hsg tv 6

hsg tv 6

6th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

BÀI 2/ THỰC HÀNH TRẠNG NGỮ

6th Grade

10 Qs

TRẠNG NGỮ & TỪ LÁY

TRẠNG NGỮ & TỪ LÁY

6th - 8th Grade

16 Qs

ÔN TẬP NGỮ VĂN 9 - KÌ II

ÔN TẬP NGỮ VĂN 9 - KÌ II

6th Grade

10 Qs

Sự tích Hoa cúc trắng

Sự tích Hoa cúc trắng

6th Grade

10 Qs

VUI TẾT

VUI TẾT

6th Grade

15 Qs

Ngữ Văn 6 (nhóm13)

Ngữ Văn 6 (nhóm13)

6th Grade

10 Qs

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

Ôn tập Tiếng Việt lớp 5

6th - 7th Grade

15 Qs

VĂN 6- ÔN 1,2,3

VĂN 6- ÔN 1,2,3

6th Grade

15 Qs

hsg tv 6

hsg tv 6

Assessment

Quiz

Social Studies

6th Grade

Medium

Created by

C1 Thuy

Used 23+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy từ ghép, mấy từ láy trong hai câu sau “Mỗi lúc chú liệng vòng cánh không động đậy, bóng loang loáng trên đồng cỏ. Ngựa Trắng mê quá, cứ ước mong bay được như Đại Bàng.” ?

A.   1 từ láy, 2 từ ghép

B.   2 từ láy, 1 từ ghép

C.   2 từ láy, 2 từ ghép

D.   3 từ láy, 1 từ ghép

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các từ sau: Tài nguyên, tài trợ, tài hoa, tài năng, tài nghệ.

Nhóm nào gồm các từ có tiếng tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường?

A.   Tài nghệ, tài năng, tài hoa

B.   Tài nguyên, tài trợ, tài hoa

C.   Tài nghệ, tài năng, tài trợ

D.   Tài năng, tài hoa, tài nguyên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết hợp nào không phải là một từ?

A. nước uống      B. xe hơi      C. xe cộ               D. ăn cơm

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không phải là từ ghép?

A. san sẻ    B. phương hướng     C. xa lạ               D. mong mỏi

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào là danh từ?

A. cái đẹp                   B. tươi đẹp                         

C. đáng yêu               D. thân thương

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là các từ láy

A. chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhắn, vương vấn, tươi tắn.

B. nhỏ nhẹ, mê mẩn, nhỏ nhắn, vương vấn, tươi tắn.

C. chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhắn, vương vấn, phẳng lặng.

 D. chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, tươi tắn.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”?

A. xanh ngắt                B. xanh biếc                      

C. xanh thẳm                D. xanh mướt

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?