Lịch sử địa lí 6

Lịch sử địa lí 6

5th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

5G4 nourrir les hommes

5G4 nourrir les hommes

1st - 12th Grade

19 Qs

humanisme, réformes et conflits religieux

humanisme, réformes et conflits religieux

5th - 9th Grade

18 Qs

Oh Canada! Géographie

Oh Canada! Géographie

5th - 6th Grade

20 Qs

LAS ETAPAS DE LA HISTORIA 5º Y 6º

LAS ETAPAS DE LA HISTORIA 5º Y 6º

5th Grade

20 Qs

Unit 1 Water Resources Review

Unit 1 Water Resources Review

4th - 6th Grade

24 Qs

Solar System G6

Solar System G6

3rd - 7th Grade

20 Qs

Československo

Československo

5th Grade

18 Qs

Geography in the News - Term 3 - Week 4

Geography in the News - Term 3 - Week 4

5th - 12th Grade

20 Qs

Lịch sử địa lí 6

Lịch sử địa lí 6

Assessment

Quiz

Geography, History

5th Grade

Medium

Created by

Huy Hoàng

Used 2+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người tinh khôn có đời sống như thế nào?

A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.

B. Sống theo bầy, săn bắn

C. Sống thành thị tộc.

D. Sống riêng lẻ, hái lượm, săn bắt.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại là

A. buôn bán nô lệ.

B. nông nghiệp trồng cây lâu năm.

C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển.

D. nông nghiệp trồng lúa nước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại là gì?

A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành.

B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc, quan lại.

C. Đứng đầu nhà nước là nông dân công xã, họ nuôi sống toàn xã hội.

D. Nhà nước mà có quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và nô lệ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Nhà nước nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc?

A. Nhà Sở

B. Nhà Tần

C. Nhà Hạ

D. Thương- Chu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nhà nước đế chế La Mã cổ đại gồm những tầng lớp nào?

A. Vua - Tăng lữ - Qúy tộc

B. Viện nguyên lão - Hoàng Đế - Đại hội nhân dân

C. Quý tộc - Quan Lại - Địa chủ - Nông dân.

D. Hoàng Đế- Viện nguyên lão- Đại hội nhân dân.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở ĐNÁ là gì

A. Thương mại biển

B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.

C. Nghề thủ công.

D. Cả A và B.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là:

A. 30km

B. 3km

C. 3000km

D. 300km

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?