TUẦN 18. SINH 12. ĐỀ 993(P2)

TUẦN 18. SINH 12. ĐỀ 993(P2)

12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra bài cũ + ôn tập - tương tác gen

kiểm tra bài cũ + ôn tập - tương tác gen

12th Grade

10 Qs

Quy luật Menden

Quy luật Menden

9th - 12th Grade

15 Qs

Quizzi 6. Chương II. Quy luật di truyền

Quizzi 6. Chương II. Quy luật di truyền

12th Grade

10 Qs

sinh hk 1617

sinh hk 1617

12th Grade

18 Qs

Phân li độc lập

Phân li độc lập

12th Grade

11 Qs

HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

12th Grade

10 Qs

L 12 QL Menden 1

L 12 QL Menden 1

9th - 12th Grade

15 Qs

sinh b8

sinh b8

12th Grade

15 Qs

TUẦN 18. SINH 12. ĐỀ 993(P2)

TUẦN 18. SINH 12. ĐỀ 993(P2)

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Dh Nguyen

Used 5+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 16: Loài có NST giới tính ở con đực là XX và con cái là XY:1. ruồi giấm;    2. động vật có vú;       3. bướm;          4.cây chua me;            5. chim;

1,3,5

1,2,4

3,5

1,2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 17: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là

Aabb x aaBB

AAbb x aaBB   

AAbb x aaBb

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 18: Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là:

tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau.

quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền

tần số alen a lớn hơn tần số alen A.

tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19: Có bao nhiêu ý dưới đây được xem là nguồn biến dị di truyền trong quần thể?(1) Đột biến. (biến dị sơ cấp)                                     

(2) Biến dị tổ hợp. (biến dị thứ cấp)

(3) Sự di chuyển của các cá thể hoặc giao tử từ các quần thể khác vào.                    (4) Thường biến

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 20: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:

tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít

làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít

làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo

làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 21: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F 1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F 2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền

liên kết hoàn toàn

tương tác bổ sung.

trội không hoàn toàn.

phân li độc lập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú

Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?