BÀI 30 TIẾT 2

BÀI 30 TIẾT 2

2nd Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện tập

Luyện tập

1st - 10th Grade

5 Qs

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

2nd Grade

11 Qs

TÌM HIỂU VỀ NƯỚC

TÌM HIỂU VỀ NƯỚC

1st - 5th Grade

5 Qs

KT BÀI 19 CẤU TẠO CN TB

KT BÀI 19 CẤU TẠO CN TB

2nd Grade

10 Qs

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 2)

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (Tiết 2)

2nd Grade

8 Qs

Bài 12

Bài 12

1st - 2nd Grade

10 Qs

KIỂM TRA KHOA HỌC LỚP 5 GIỮA KÌ 1

KIỂM TRA KHOA HỌC LỚP 5 GIỮA KÌ 1

1st - 5th Grade

10 Qs

Bài 3 - Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà - Tự nhiên và xã hội 2

Bài 3 - Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà - Tự nhiên và xã hội 2

2nd Grade

10 Qs

BÀI 30 TIẾT 2

BÀI 30 TIẾT 2

Assessment

Quiz

Science

2nd Grade

Medium

Created by

Loan Phạm

Used 4+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba                C. Trùng giày

B. Trùng Plasmodium               D. Trùng roi

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào?

A. Đường tiêu hóa                    B. Đường hô hấp

C. Đường tiếp xúc                    D. Đường máu

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

A. Mắc màn khi đi ngủ               B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy

C. Phát quang bụi rậm              D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

A. Mọc thêm roi                         B. Hình thành bào xác

C. Xâm nhập qua da                 D. Hình thành lông bơi

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

A. Dạ dày             B. Phổi                 C. Não                  D. Ruột

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi                    B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói

B. Da tái, đau họng, khó thở               D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ

A

B

C

D