Đa dạng động vật không xương sống

Đa dạng động vật không xương sống

6th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phân loại thế giới sống

Phân loại thế giới sống

6th Grade

30 Qs

ÔN tập bổ sung 6

ÔN tập bổ sung 6

6th Grade

34 Qs

ÔN TẬP CUỐI NĂM KHTN 7

ÔN TẬP CUỐI NĂM KHTN 7

6th - 8th Grade

30 Qs

A Scrapless Home

A Scrapless Home

1st Grade - Professional Development

40 Qs

EM YÊU BIỂN ĐẢO QUÊ HƯƠNG - BỘ 4

EM YÊU BIỂN ĐẢO QUÊ HƯƠNG - BỘ 4

6th - 8th Grade

35 Qs

ôn tập kiểm tra cuối kỳ

ôn tập kiểm tra cuối kỳ

6th Grade

32 Qs

ÔN TẬP SINH 6 CUỐI NĂM

ÔN TẬP SINH 6 CUỐI NĂM

6th Grade

30 Qs

bài tập sinh học 6 chương VIII

bài tập sinh học 6 chương VIII

6th Grade

31 Qs

Đa dạng động vật không xương sống

Đa dạng động vật không xương sống

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hai Nguyen

Used 26+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là

A. đều có khả năng tự dưỡng

B. cơ thể có cấu tạo từ tế bào

C. tế bào đều có màng cellulose

D. đều có khả năng di chuyển

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây?

(1) Môi trường sống ở nước, trên mặt đất

(2) Tế bào không có thành cellulose

(3) Dinh dưỡng dị dưỡng

(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ

(5) Đa số có khả năng di chuyển

A. (1), (2), (3) 

B. (2), (3), (4)

C. (3), (4), (5)

D. (2), (3), (5)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên

B. Đối xứng lưng – bụng

C. Đối xứng tỏa tròn

D. Đối xứng trước – sau 

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống của đa số ruột khoang là

A. ở biển

B. trên cạn

C. nước ngọt

D. trong đất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?

A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô

B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ

C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa

D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thủy tức có hình dạng là

A. hình cầu

B. hình trụ dài

C. hình đĩa

D. hình vuông

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây?

A. Đối xứng lưng – bụng

B. Đối xứng hai bên

C. Đối xứng hình sao

D. Đối xứng tỏa tròn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?