lớp 9

lớp 9

1st - 10th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

1st - 5th Grade

10 Qs

Đông Nam Á Tiết 2 (Kinh tế)

Đông Nam Á Tiết 2 (Kinh tế)

2nd - 3rd Grade

10 Qs

Luyện tập vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Luyện tập vùng Đồng Bằng Sông Hồng

9th Grade

10 Qs

CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM

CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM

5th Grade

11 Qs

Đông nam bộ

Đông nam bộ

9th Grade

10 Qs

LIÊN BANG NGA

LIÊN BANG NGA

KG - 10th Grade

10 Qs

TIẾT 38-BÀI 32. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP)

TIẾT 38-BÀI 32. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP)

9th Grade

10 Qs

kiểm tra 10 phút - KHỐI 9

kiểm tra 10 phút - KHỐI 9

1st Grade

10 Qs

lớp 9

lớp 9

Assessment

Quiz

Geography

1st - 10th Grade

Hard

Created by

my tran

Used 3+ times

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

cà phê

cao su

tiêu

chè

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

5

6

7

8

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển.

B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.

.

D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái