ôn tập

ôn tập

1st Grade

6 Qs

Student preview

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA BÀI CŨ SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG

KIỂM TRA BÀI CŨ SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG

1st Grade

10 Qs

Quizz luyện tập bài 5.2

Quizz luyện tập bài 5.2

1st Grade

10 Qs

Đề cương ôn tập kiểm gia giữa kì 1 khối 10

Đề cương ôn tập kiểm gia giữa kì 1 khối 10

1st - 12th Grade

11 Qs

Ôn sinh đề cương

Ôn sinh đề cương

1st Grade

10 Qs

Sinh sản ở sinh vật

Sinh sản ở sinh vật

1st Grade - University

5 Qs

Biến dị - Di truyền học người

Biến dị - Di truyền học người

1st Grade

10 Qs

Bài 38 Rêu - Cây rêu

Bài 38 Rêu - Cây rêu

1st Grade

7 Qs

Di truyền liên kết

Di truyền liên kết

1st Grade

10 Qs

ôn tập

ôn tập

Assessment

Quiz

Created by

trị minh

Biology

1st Grade

4 plays

Easy

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

khái niệm sinh sản vô tính

là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa gia tử đực và giao tử cái

là hình thức sinh sản k có sự kết hợp giữa hai con đực

là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

trứng+tinh trùng-> hợp tử

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

có mấy hình thức sinh sản vô tính

1

3

2

5

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

đâu là những hình thức sinh sản vô tính ( nhiều đáp án )

phân đôi

biến thái

lên chồi

nảy chồi

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

khái niệm sinh sản hữu tính

là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa hai loài vật khác giống

là hình thức sinh sinh sản có sự kết hợp giữa hai con đực

là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

hình thức sinh sản hữu tính

trứng + tinh trùng

tinh trùng + trứng -> hợp tử -> phôi

phân đôi

nảy chồi

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

sự tiến hóa các hình thức sinh sản (nhiều đáp án )

ss vô tính-> ss hữu tính

đẻ nhiều trứng -> đẻ ít trứng -> đẻ con

thụ tinh ngoài -> thụ tinh trong

phân đôi-> nảy chồi