THUỶ QUYỂN, NƯỚC NGẦM

THUỶ QUYỂN, NƯỚC NGẦM

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỊA LÍ 6 NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

ĐỊA LÍ 6 NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT

6th - 8th Grade

12 Qs

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LÝ. CHƯƠNG THỦY QUYỀN

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LÝ. CHƯƠNG THỦY QUYỀN

10th Grade

13 Qs

Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà

Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà

6th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm địa 10 bài 15

Trắc nghiệm địa 10 bài 15

10th - 12th Grade

9 Qs

Tim hieu ve Thuy Quyen

Tim hieu ve Thuy Quyen

10th Grade

6 Qs

KIỂM TRA ĐỊA 6 GKII

KIỂM TRA ĐỊA 6 GKII

1st Grade

10 Qs

ON TAP GK2 DL6

ON TAP GK2 DL6

6th Grade

10 Qs

Câu hỏi về Lưu vực và Chế độ chảy

Câu hỏi về Lưu vực và Chế độ chảy

6th Grade

10 Qs

THUỶ QUYỂN, NƯỚC NGẦM

THUỶ QUYỂN, NƯỚC NGẦM

Assessment

Quiz

Geography

KG

Hard

Created by

HIỆP VLOG

Used 8+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. nước.

B. sấm.

C. mưa.

D. mây.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ

A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.

B. các vùng ven biển bay tới.

C. đại dương do gió thổi đến.

D. nguồn nước ngầm bốc lên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ

A. các dòng sông lớn.

B. các loài sinh vật.

C. biển và đại dương.

D. ao, hồ, vũng vịnh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm

A. nước biển.

B. nước sông hồ.

C. nước lọc.

D. nước ngầm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.     

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?