04 Sản Phẩm Bổ Sung

04 Sản Phẩm Bổ Sung

1st - 10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GAME KHU VỰC 24/04

GAME KHU VỰC 24/04

1st - 3rd Grade

25 Qs

Vocabulary- Unit 09 Protecting the environment

Vocabulary- Unit 09 Protecting the environment

10th Grade

25 Qs

VTB WS ILP+REFER

VTB WS ILP+REFER

1st Grade

25 Qs

Câu điều kiện

Câu điều kiện

9th Grade

25 Qs

Ôn tập cuối tuần 12 - Lớp 5

Ôn tập cuối tuần 12 - Lớp 5

5th Grade

26 Qs

U8TUMOI

U8TUMOI

9th Grade

25 Qs

Grade 4- Unit 19

Grade 4- Unit 19

4th - 11th Grade

30 Qs

Health - Medicine - Exercise

Health - Medicine - Exercise

6th - 8th Grade

25 Qs

 04 Sản Phẩm Bổ Sung

04 Sản Phẩm Bổ Sung

Assessment

Quiz

English

1st - 10th Grade

Hard

Created by

khuy đoàn

Used 11+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

1. Điểm khác biệt giữa CSSK toàn cầu và CSSK thông thường?

A. Bảo vệ toàn cầu tối đa lên đến 1 tỷ, linh hoạt điều kiện tham gia NDBH bổ sung và trẻ em.

B. Bảo vệ thêm lọc thận, biến chứng thai sản, bệnh bẩm sinh, bảo vệ cả nhà đến 75t tuổi

C. Bảo vệ toàn cầu, linh hoạt điều kiện tham gia, tối đa 75 tuổi

D. A và B đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. Độ tuổi tham gia, phạm vi bảo vệ của BH chăm sóc sức khỏe toàn cầu?

A. NDBH từ 0- 65 tuổi, bảo vệ trong phạm vi lãnh thổ VN.

B. NDBH từ 0- 65 tuổi, bảo vệ trong phạm vi toàn cầu.

C. NDBH từ 0-60 tuổi bảo vệ phạm vi toàn cầu

D. NDBH từ 0- 70 tuổi, phạm vi bảo vệ toàn cầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

3. Các hạn mức thẻ CSSK toàn cầu?

A. Gồm 3 hạn mức phổ thông 210tr, đặc biệt 630tr, cao cấp 1 tỷ.

B. Gồm 3 hạn mức: phổ thông 210tr, đặc biệt 300tr, cao cấp 630tr.

C. Gồm 3 lựa chọn: phổ thông 310tr, đặc biệt 650tr, cao cấp 1 tỷ.

D. Gồm 3 lựa chọn: phổ thông 300tr, đặc biệt 600tr, cao cấp 1 tỷ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Khách hàng có thể yêu cầu thanh toán bao nhiêu lần cho một bệnh/thương tật? Có giới hạn số lượng bệnh và quy định thời gian chờ giữa các lần điều trị không?

A. Khách hàng có thể yêu cầu thanh toán nhiều lần cho 1 bệnh/ thương tật. Có giới hạn số lượng bệnh, thời gian chờ giữa các bệnh là 30 ngày.

B. Khách hàng có thể yêu cầu giải quyết quyền lợi nhiều lần cho một bệnh/thương tật hoặc cho nhiều bệnh/thương tật mà không cần phải có thời gian chờ giữa các lần điều trị.

C. Đây là sản phẩm chi trả chi phí y tế thực tế nên sẽ không giới hạn số lần thanh toán cũng như giới hạn số lượng bệnh.

D. B, C đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

5. Nếu khách hàng điều trị nội trú ở nước ngoài thì thủ tục giấy tờ có yêu cầu đặc biệt gì?

A. Khách hàng Dịch thuật và chứng thực các chứng từ yêu cầu bồi thường và gởi về cho Dai-ichi Life Việt Nam.

B. Dịch thuật và chứng thực các chứng từ yêu cầu bồi thường và gởi về cho Dai-ichi Life Việt Nam.

Nếu cần thiết, Dai-ichi Life Việt Nam có thể yêu cầu thực hiện hợp pháp hóa lãnh sự các giấy tờ, chứng từ của nước ngoài để được công nhận và sử dụng tại Việt Nam.

C. A, B đúng

D. A,B sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

6. Nếu Khách hàng mắc bệnh trong thời hạn loại trừ, sau thời hạn loại trừ các đợt điều trị tiếp theo có được chi trả không?

A. Các điều trị trong thời hạn loại trừ sẽ không được chi trả. Sau thời hạn loại trừ, các đợt điều trị tiếp theo của bệnh đó sẽ không được chi trả tiếp.

B. Khách hàng được chi trả theo chi phí thực tế phát sinh của đợt điều trị.

C. Các điều trị trong thời hạn loại trừ sẽ được chi trả. Sau thời hạn loại trừ, các đợt điều trị tiếp theo của bệnh đó được chi trả quyền lợi như bình thường.

D. Các điều trị trong thời hạn loại trừ sẽ không được chi trả. Tuy nhiên, sau thời hạn loại trừ, các đợt điều trị tiếp theo của bệnh đó thì sẽ được chi trả quyền lợi như bình thường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

7. Có bao nhiêu Mức đồng chi trả đối với QL CSSK?

 A.    Đồng chi trả 20%: DLVN chi trả 80% và khách hàng chi trả 20% chi phí điều trị thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của khách hàng. Khách hàng trẻ tuổi, khách hàng quản lý sức khỏe tốt hoặc muốn mức phí tiết kiệm hơn có thể chọn mức đồng chi trả 20%.

B. Đồng chi trả 0%: DLVN chi trả 100% chi phí điều trị thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của khách hàng

C. Cả A và B đúng

D. A,B sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?