
KIỂM TRA MIỆNG K12
Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Medium
Lê Bảo
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong bảo mật hệ thống, mật khẩu và mã hoá thông tin phải tuân theo qui định nào dưới đây?
Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Không được thay đổi nhiều vì làm như thế sẽ lỗi mật khẩu
Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm của Học Sinh. Người Quản trị CSDL đã phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em, cách phân quyền nào dưới đây hợp lý?
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung
HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai?
Khi xét một mô hình dữ liệu ta cần quan tâm đến những yếu tố nào
Cấu trúc dữ liệu
Thao tác, các phép toán trên dữ liệu
Các ràng buộc dữ liệu
Thuộc tính khóa
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là SAI về quan hệ trong CSDL quan hệ?
Với một quan hệ đã có dữ liệu, khi điều chỉnh lại cấu trúc quan hệ, dữ liệu trong quan hệ không bị thay đổi.
Khi thực hiện thao tác xóa quan hệ thì cấu trúc quan hệ và dữ liệu trong quan hệ đều bị xóa
. Khi thêm một thuộc tính vào quan hệ, dữ liệu đã có trong quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL
Khi xóa một liên kết giữa các quan hệ, các quan hệ vẫn tồn tại trong CSDL.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tạo bảng trong CSDL quan hệ nhằm mục đích nào dưới đây?
Khai báo cấu trúc để lưu trữ dữ liệu.
Xác định các đối tượng của tổ chức.
Tạo ra một khuôn mẫu để trình bày và in ấn dữ liệu.
Tạo ra giao diện thuận tiện để nhập dữ liệu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác nào dưới đây có thể làm thay đổi dữ liệu quan hệ.
Truy vấn CSDL.
Xóa một thuộc tính.
Xem dữ liệu.
Kết xuất báo cáo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Các phát biểu nào dưới đây SAI?
Mối liên kết giữa các quan hệ được xác lập trên thuộc tính khóa.
Hai quan hệ có các thuộc tính với tên giống nhau mới xác lập được liên kết.
Trong một quan hệ, dữ liệu tại cột khóa chính có thể để trống.
Khóa chính xác định trong một quan hệ không có hai hàng giống hệt nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
computer quizz
Quiz
•
1st Grade - Professio...
15 questions
TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP - V4
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 2-HK2-K11
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Học với
Quiz
•
12th Grade
18 questions
ôn kỳ 1 lớp 8
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Ứng dụng Big Data trong Logistics
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Vui học Tiếng Việt tuần 4
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
GAME
Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
