Sinh Học
Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Medium
THU THỤY
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?
2
3
4
5
Answer explanation
Giải thích: Hệ tuần hoàn bao gồm 2 vòng tuần hoàn đó là vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Hệ bạch huyết bao gồm
ống bạch huyết, mạch bạch huyết
hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Answer explanation
Giải thích: Hệ bạch huyết bao gồm: ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở
nửa trên bên phải cơ thể.
nửa dưới bên phải cơ thể.
nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Answer explanation
Giải thích: Phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở nửa bên phải cơ thể, còn phân hệ lớn thu bạch huyết ở các phần còn lại của cơ thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ
Tim và hệ mạch
Tim và động mạch
Tim và tĩnh mạch
Tim và mao mạch
Answer explanation
Giải thích: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ tim và các hệ mạch (bao gồm động mạch, tĩnh mạch, mao mạch).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
nửa trên bên phải cơ thể.
nửa dưới bên phải cơ thể.
nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Answer explanation
Giải thích: Phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở nửa bên phải cơ thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
Huyết tương
Tiểu cầu
Bạch cầu
Tất cả các đáp án trên
Answer explanation
Giải thích: Cả máu và dịch bạch huyết đều có huyết tương, bạch cầu, tiểu cầu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn
Tĩnh mạch dưới đòn
Tĩnh mạch cảnh trong
Tĩnh mạch thận
Tĩnh mạch đùi
Answer explanation
Giải thích: tĩnh mạch dưới đòn là nơi bạch huy
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 10 pts
Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là
Sản xuất tế bào máu
Vận chuyển các chất trong cơ thể
Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ th
Bảo vệ cơ thể
Answer explanation
Giải thích: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
21:22
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 20 pts
Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Answer explanation
Giải thích: Mao mạch bạch huyết => mạch bạch huyết => hạch bạch huyết => mạch bạch huyết => ống bạch huyết => tĩnh mạch.
Similar Resources on Wayground
10 questions
KT 15 phut Sinh 12 hk1 Lien
Quiz
•
1st - 2nd Grade
9 questions
NẤM
Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Ôn tập ngành Ruột khoang
Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
Kiểm tra bài cũ
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT
Quiz
•
1st Grade - University
5 questions
Hệ hô hấp
Quiz
•
1st - 7th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Sinh 8
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade