Tuần 11. Câu điều kiện ngày 20.12.22

Quiz
•
English
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Yeon Skylar
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888147]. We ______ on the beach now if we hadn't missed the plane.
A. will lie
B. could be lying
C. will be lying
D. might have lain
Answer explanation
Đáp án B. Tạm dịch: Nếu chúng ta không lỡ máy bay thì giờ này đã đang nằm trên bãi biển rồi. + Nhận thấy vế trước có dấu hiệu thì hiện tại "now" -> câu điều kiện loại 2. + Vế sau có “hadn’t missed” -> câu điều kiện loại 3. Ta có cấu trúc câu điều kiện kết hợp: If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/ could + V (bare). => Đáp án B. Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý: + miss /mɪs/ (v): lỡ, nhỡ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888148]. If the oceans were of freshwater, there__________plenty of water to irrigate all the deserts on earth.
A. will be
B. would have been
C. were
D. would be
Answer explanation
Đáp án D. Tạm dịch: Nếu các đại dương là nước ngọt, sẽ có rất nhiều nước để tưới cho tất cả các sa mạc trên thế giới. + Nhận thấy trong câu có “if” và có “were” -> đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/ could/ might + V (bare). => Đáp án D. Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý: + plenty of + N (không đếm được) + V (số ít). + irrigate /ˈɪr.ɪ.ɡeɪt/ (v): tưới, làm ẩm. + ocean /ˈəʊ.ʃən/ (n): đại dương, biển. + desert /ˈdez.ət/ (n): sa mạc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888149]. If a drop of oil is placed in a glass of water, it _______ to the top.
A. will float
B. would float
C. does float
D. should float
Answer explanation
Đáp án A. Tạm dịch: Nếu một giọt dầu được nhỏ vào trong một cốc nước, nó sẽ nổi lên trên bề mặt. + Nhận thấy trong câu có “if” và có “is placed” -> đây là câu điều kiện loại 1. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ shall/ may/ should/ ought to/ must + V (bare). => Đáp án A. Tuy nhiên, nếu xét đây là một điều luôn đúng thì ta có thể chọn đáp án C. => Đáp án A/C đều được Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý: + a drop of oil: một giọt dầu. + a glass of water: một cốc nước. + float /fləʊt/ (v): nổi, trôi lềnh bềnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888150]. _________ anyone call, just say I'll be back in the office at four o'clock.
A. If
B. Were
C. Should
D. Unless
Answer explanation
Đáp án C. Tạm dịch: Nếu có ai gọi, chỉ cần nói rằng tôi sẽ quay lại văn phòng lúc bốn giờ. + Nhận thấy trong câu có “say” -> đây là câu điều kiện loại 1. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), câu mệnh lệnh (V + O/ don’t V +...) *Xét các đáp án: A. If → Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ shall/ may/ should/ ought to/ must + V (bare). -> sai vì động từ "call" không chia. B. Were → Đây là tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai, nên ta dùng câu điều kiện loại 1. C. Should → Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + (not) + Vo, S + Will +Vo. D. Unless → Nếu không có ai gọi, chỉ cần nói rằng tôi sẽ quay lại văn phòng lúc bốn giờ. -> sai vì không hợp nghĩa. => Đáp án C.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888151]. __________ me twice my current salary, I wouldn't work for them.
A. If they paid
B. Weren’t they paid
C. Had they not paid
D. Were they not to pay
Answer explanation
Đáp án D. Tạm dịch: Nếu họ không trả cho tôi gấp đôi mức lương hiện tại, tôi sẽ không làm việc cho họ. + Nhận thấy trong câu có “wouldn’t work” -> đây là câu điều kiện loại 2. *Xét các đáp án: A. If they paid → Đây là tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại, nên ta dùng câu điều kiện loại 2. B. Weren’t they paid → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (to V) …, S + would/ could/ might + V (bare). C. Had they not paid → Sai cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2. D. Were they not to pay → Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) (to V) …, S + would/ could/ might + V (bare). => Đáp án D. Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý: + current /ˈkʌr.ənt/ (a): hiện hành, đang lưu hành, hiện nay. + salary /ˈsæl.ər.i/ (n): tiền lương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888152]. If I ____ just one year younger, I would be eligible for the scholarship.
A. am
B. will be
C. would be
D. were
Answer explanation
Đáp án D. Tạm dịch: Nếu tôi trẻ hơn một tuổi thôi, tôi sẽ đủ điều kiện nhận học bổng. + Nhận thấy trong câu có “if” và có “would be” -> đây là câu điều kiện loại 2. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would/ could/ might + V (bare). => Đáp án D. Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý: + be eligible for something: có đủ điều kiện,tư cách cho cái gì. + scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ (n): học bổng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
[888153]. If we are not busy this weekend, we _____ the new fruit farm in the countryside.
A. will visit
B. would visit
C. would have visited
D. visited
Answer explanation
Đáp án A. Tạm dịch: Nếu cuối tuần này chúng tôi không bận, chúng tôi sẽ ghé thăm trang trại trái cây mới ở quê. + Nhận thấy trong câu có “if” và có “are not busy” -> đây là câu điều kiện loại 1. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ shall/ may/ should/ ought to/ must + V (bare). => Đáp án A.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Review Midterm Grade6

Quiz
•
6th Grade
40 questions
HK 2 Anh 6 Thiện,An,Thanh,Hương,Thuận,Lạc

Quiz
•
6th Grade - University
36 questions
E8 - Unit 7 Pollution - Vocab 1

Quiz
•
8th Grade
35 questions
Holes Chapter 21-28 Quiz

Quiz
•
6th Grade
40 questions
ABILITY TEST

Quiz
•
6th Grade
45 questions
Silent Letters

Quiz
•
KG - 8th Grade
40 questions
Đề thi vào 10. Test 1

Quiz
•
8th - 10th Grade
40 questions
instructions,invitation & permission

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
19 questions
Syllabication Pre/Post Test

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Main Idea and Supporting Details

Quiz
•
7th Grade
18 questions
ADJECTIVES and ADVERBS

Lesson
•
5th - 7th Grade
20 questions
Parts of Speech Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Context Clues Practice

Quiz
•
6th Grade
5 questions
Nouns

Lesson
•
3rd - 9th Grade
5 questions
Foundations of Syllabication

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade