KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN 8 L2

KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN 8 L2

6th - 8th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin8_Ôn Tập Giữa HKI

Tin8_Ôn Tập Giữa HKI

8th Grade - University

31 Qs

SCRATCH

SCRATCH

4th Grade - University

35 Qs

GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 8

GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 8

8th Grade

37 Qs

BKTCHKII Tin 6 BS3

BKTCHKII Tin 6 BS3

6th - 8th Grade

40 Qs

TECH ~ Final Test

TECH ~ Final Test

7th Grade

39 Qs

Tin 6_Ôn tập GK1_2

Tin 6_Ôn tập GK1_2

6th Grade

30 Qs

CK1 TIN 6 (25-26)

CK1 TIN 6 (25-26)

6th Grade

35 Qs

IC3 - Chủ Đề 5 - GIAO TIẾP KỸ THUẬT SỐ

IC3 - Chủ Đề 5 - GIAO TIẾP KỸ THUẬT SỐ

8th Grade - University

33 Qs

KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN 8 L2

KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN 8 L2

Assessment

Quiz

Computers

6th - 8th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Thuyến Ngô

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các kiểu dữ liệu cơ bản của Pascal:

byte, word, string, char

int, char, string, real

real, integer, string, char

char, string, long, real

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số nguyên (integer) nằm trong phạm vi nào?

-32768 đến 32767

-32668 đến 32767

-32768 đến 32667

-32767 đến 32768

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung lương của kiểu số nguyên (integer) là bao nhiêu:

1 byte

2 byte

3 byte

4 byte

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu số thực trong phạm vi bao nhiêu:

2.9x10-38 đến 1.7x10+37

2.9x10-39 đến 1.7x10+39

2.9x10-36 đến 1.7x10+38

2.9x10-39 đến 1.7x10+38

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung lượng của kiểu dữ liệu (real) là bao nhiêu:

2 byte

6 byte

4 byte

8 byte

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiểu dữ liệu Char biểu diễn

biểu diễn một ký tự

biểu diễn vài ký tự

biểu diễn chuỗi ký tự

biểu diễn kí tự trong bảng chữ cái

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:

CONT <Tên hằng> = <Giá trị>;

CONST <Tên hằng> = <Giá trị>;

CONSTS <Tên hằng> := <Giá trị>;

CONST <Tên hằng> := <Giá trị>

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?