Trăc nghiệm kiểu xâu Tin 11- 2022

Trăc nghiệm kiểu xâu Tin 11- 2022

9th - 12th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thông tin và dữ liệu

Thông tin và dữ liệu

10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP BÀI 16

ÔN TẬP BÀI 16

10th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản( GOI 2)

Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản( GOI 2)

10th Grade

11 Qs

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 TIN HỌC 10

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1 TIN HỌC 10

10th Grade

9 Qs

[TN]TIN10_BAI18_GÓI CÂU HỎI 1

[TN]TIN10_BAI18_GÓI CÂU HỎI 1

10th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm: Bài 16-Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python

Trắc nghiệm: Bài 16-Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python

10th Grade

10 Qs

Ôn tập Khối 11

Ôn tập Khối 11

10th Grade

12 Qs

Ôn tập HKII lớp 11

Ôn tập HKII lớp 11

11th Grade

8 Qs

Trăc nghiệm kiểu xâu Tin 11- 2022

Trăc nghiệm kiểu xâu Tin 11- 2022

Assessment

Quiz

Computers

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Hue DO

Used 7+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xâu trong python là:

a. Một kí tự

b. Một dãy các số

c. Một dãy các kí tự

d. Một giá trị bất kì.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xâu rỗng là xâu:

a. có duy nhất một phần tử.

b. không có phần tử nào.

c. có độ dài vô hạn

d. viết theo chiều thuận và chiều ngược giống nhau

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Điểm khác nhau cơ bản giữa xâu và danh sách là:

a. các phần tử của xâu được đánh số bắt đầu từ 0.

b. không thể thay đổi được từng kí tự của xâu

c. có thể thay đổi được từng kí tự của xâu

d. truy cập đến phần tử của xâu thông qua tên biến xâu và chỉ số.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách nào không dùng để biểu diễn xâu kí tự:

a. đặt xâu trong cặp dấu nháy đơn

b. đặt xâu trong cặp dấu nháy kép

d. đặt xâu trong ba cặp dấu nháy kép

d. ghi như bình thường không có gì đặc biệt.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dài của xâu được tính thông qua lệnh:

a. len()

b. range()

c. append()

d. for

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Lệnh dùng để duyệt từng kí tự ch của xâu theo phần tử của xâu s được viết:

a. for ch in range(len(s)):

b. for ch in len(s):

c. for ch in s:

d. for ch in s

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Lệnh s1 in s2 có ý nghĩa gì?

a. Tìm xâu con của xâu s1;

b. Tìm một phần tử có giá trị bất kì trong xâu

c. Trả lại giá trị fasle nếu xâu s1 không là xâu con của s2.

d. Trả lại giá trị true nếu xâu s1 không là xâu con của xâu s2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?