
trắc nghiệm sinh hk1

Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Medium
08.Huỳnh 10A1
Used 1+ times
FREE Resource
71 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động lực của sự hấp thụ nước từ đất vào lông hút của rễ
A. Hoạt động hô hấp của rễ mạnh.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa lông hút của rễ và đất lớn.
C. Số lượng lông hút của rễ nhiều.
D. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa TB lông hút và dịch đất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. Thẩm thấu.
B. cần tiêu tốn năng lượng.
C. Nhờ các bơm ion.
D. chủ động
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào quyết định sự khuếch tán của các ion từ đất vào rễ
A. Thoát hơi nước qua lá.
B. Sự chênh lệch nồng độ ion đất — rễ.
C.Trao đổi chất của rễ.
D. Nhu cầu ion của cây,
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường
A. gian bảo và tế bào chất.
B. gian bào và tế bào biểu bì.
C. gian bào và màng tế bào.
D. gian bảo và tế bào nội bì.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng, cần có các yếu tố nào? (1) Năng lượng là ATP. V (2) Tính thẩm chọn lọc của mảng sinh chất. X (3) Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gông gi (4) Enzim hoạt tải (chất mang) Phương án trả lời đúng là
A. (1), (2), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lông hút rất dễ gây và sẽ tiêu biến ở môi trường.
A. Qua ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi
C. Quả nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
D. Quá ưu trương, qua kiêm hay thiếu Oxi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình hấp thụ bị động ion khoáng có đặc điểm: (1) các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải (2) Các ion khoảng đi từ môi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp. (3) Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế bào rễ. (4) Không cần tiêu tốn năng lượng. Số đặc điểm đúng là
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
71 questions
KTPL 11

Quiz
•
11th Grade
73 questions
GDCD cuối kì 1 lớp 11

Quiz
•
11th Grade
71 questions
SỬ HK1

Quiz
•
11th Grade
70 questions
NV10.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI 9

Quiz
•
10th Grade - University
74 questions
Đề Cương Giữa Học Kỳ II

Quiz
•
11th Grade
66 questions
Đề ôn tập 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
67 questions
Câu hỏi về cung và cầu

Quiz
•
11th Grade
75 questions
TRẮC NGHIỆM 11 PHẦN 3

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Social Studies
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade