
cuối kì 1 lý

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Hard

Bảo My L
Used 1+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 19: Điều kiện để có dòng điện là
Chỉ cần cấc vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
Chỉ cần có nguồn điện.
.
Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Chỉ cần có hiệu điện thế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 20: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyền dời có hướng của
A. các chất tan trong dung dịch.
các ion dương, ion âm và electron theo chiều điện trường trong dung dịch.
các ion dương và eletron trong dung dịch.
các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21: Ở 20 0C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ωm. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 570C thì điện trở suất của bạc là
3,679.10-8 Ωm.
3,812.10-8 Ωm.
. 1,866.10-8 Ωm.
4,151.10-8 Ωm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các
ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
electron theo chiều điện trường
ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.
. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất điện phân
tăng.
giảm
không đổi.
. có khi tăng có khi giảm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
ion dương và ion âm.
electron và ion
. electron
electron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25. Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do?
số electron tự do trong bình điện phân tăng.
số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng,
các ion và các electron chuyển động hồn độn hơn.
bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Đ/S + Tloi ngắn Lý GK2

Quiz
•
12th Grade
20 questions
ôn tập kiểm tra giữa kì 1 lớp 11

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
BÀI 23 : NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN - VL12

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Bài tập

Quiz
•
11th Grade
15 questions
ôn tập chương 2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
BÀI 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU - P2

Quiz
•
12th Grade
21 questions
KHTN9 (Vật lí)_Ôn tập cuối kì 1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
VẬT LÝ 7( KIỂM TRA 15')

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade