Bài test nhỏ về thì

Bài test nhỏ về thì

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

FQC HN_Battle Quizizz

FQC HN_Battle Quizizz

Professional Development

15 Qs

IRT_Steam_Hình vẽ tàng hình

IRT_Steam_Hình vẽ tàng hình

University - Professional Development

7 Qs

  A SCHOOL - Day 1 - Test

A SCHOOL - Day 1 - Test

Professional Development

10 Qs

Kiểm tra theo thì

Kiểm tra theo thì

Professional Development

8 Qs

Seminar " Time to take"

Seminar " Time to take"

Professional Development

10 Qs

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Module 4 NN P2: Xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên

Professional Development

12 Qs

EGIU_U7

EGIU_U7

9th Grade - Professional Development

11 Qs

Motivation quotes

Motivation quotes

Professional Development

9 Qs

Bài test nhỏ về thì

Bài test nhỏ về thì

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Medium

Created by

Nguyễn Thị Trang

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là cấu trúc câu khẳng định của thì hiện tại hoàn thành?

S+has/have+

Ved/cột 3

S + has/have+been+

Ved/cột 3

S+ has/have + not+ Ved/cột 3

Has/have (not)+ S + Ved/cột 3?

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cấu trúc: S + has/have + been + Ving. thuộc thì nào?

Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

2. He has been selling motorcycles.................

A. ten years ago

B. for ten years

C. for ten years ago

D. since ten years

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Columbus............America more then 400 years ago.

discovered

has discovered

had discovered

have discovered

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

He fell down when he ............towards the church.

run

runs

was running

had run

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

I............in the room now.

am being

was being

have been being

am

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

đâu là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn

At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 8p. ...

At this time + thời gian trong quá khứ. ...

In + năm (in 2019, in 2020)

In the past.

When (khi) khi diễn tả hành động xen vào.

While (trong khi) khi nói về hành động xảy ra đồng thời.

yesterday (hôm qua), last night (tối qua) / last week (tuần trước) / last month (tháng trước) / last year (năm ngoái)…., ago (cách đây), when (khi).

All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, so far, almost every day this week, in recent years,…

Just = Recently = Lately (gần đây, vừa mới)

Already (rồi)

Since (từ khi)

before (trước đây)

never (chưa bao giờ)

ever (từng)

yet (chưa)

So far = Until now = Up to now = Up to the present (cho đến bây giờ)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?