
22+23 SÓNG ĐIỆN TỪ.NGUYÊN TẮC LL BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Easy
nguyen thiquy
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường xoáy là điện trường
có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
có các đường sức không khép kín.
giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
của các điện tích đứng yên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. B. xoáy. C. D.
điện trường xoáy.
từ trường
một dòng điện.
từ trường và điện trường biến thiên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận
Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín
Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó
Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên
Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.
Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trườngvà vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ .
Vectơ có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ vuông góc với vectơ
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ và đều không có hướng cố định.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
là sóng dọc giống như sóng âm.
là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
CN7 - ÔN TẬP HKI

Quiz
•
1st Grade
35 questions
vật lí mừi hight (chương 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
ôn tập giữa kì 2 - vật lí 10

Quiz
•
1st Grade
30 questions
hsg đề số 2 gồm 30 câu

Quiz
•
1st Grade
30 questions
12A3 ôn tập chương lượng tử ánh sáng

Quiz
•
1st Grade
25 questions
NGÀY 5-6

Quiz
•
1st - 5th Grade
31 questions
Đề cương Lý 10 học kỳ 2

Quiz
•
1st Grade
27 questions
Crom và hợp chất crom, nhận biết

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade