
Cân bằng nội môi

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Đặng 2
Used 2+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận điều khiển, Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích.
Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích.
Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận thực hiện, Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích.
Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Liên hệ ngược là
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
Trung ương thần kinh.
Tuyến nội tiết.
Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng nội môi là
Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.
Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao ta có cảm giác khát nước?
Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
Điều hoá huyết áp.
Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
Điều hoà áp suất thẩm thấu.
Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI TẬP CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
trò chơi rinh quà

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BÀI 18_TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT PHẦN MỞ ĐẦU

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Hệ vận động ở người

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
13 questions
GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
SINH 11 - CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
GAME 1

Quiz
•
10th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade