Cân bằng nội môi

Cân bằng nội môi

9th - 12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

cân bằng nội môi

cân bằng nội môi

10th Grade - University

10 Qs

GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI 13. BÀI TIẾT VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI

11th Grade

13 Qs

CHVC ở ĐV

CHVC ở ĐV

9th - 12th Grade

8 Qs

Bài 26 cảm ứng ở động vật

Bài 26 cảm ứng ở động vật

9th - 12th Grade

13 Qs

bài 11 sinh 11

bài 11 sinh 11

11th Grade

10 Qs

SINH 11 - BÀI 14: KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

SINH 11 - BÀI 14: KHÁI QUÁT VỀ CẢM ỨNG Ở SINH VẬT

11th Grade

10 Qs

BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

1st - 12th Grade

10 Qs

Cân bằng nội môi

Cân bằng nội môi

11th Grade

12 Qs

Cân bằng nội môi

Cân bằng nội môi

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Đặng 2

Used 2+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?

   

Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận điều khiển, Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích.

Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích.

Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận thực hiện, Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích.

Bộ phận thực hiện, Bộ phận tiếp nhận kích thích, Bộ phận điều khiển, Bộ phận tiếp nhận kích thích.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Liên hệ ngược là

  

Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh  tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là

Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

Trung ương thần kinh.

Tuyến nội tiết.

Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng

    

Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.

Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.

Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

Làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng nội môi là

     

Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.

Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.

Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.

Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng

    

Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.

Làm biến đổi điều kiện lí hoá của môi trường trong cơ thể.

Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.

Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao ta có cảm giác khát nước?

     

Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.

Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.

Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?

     

Điều hoá huyết áp.

Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.

Điều hoà áp suất thẩm thấu.

Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.