
SDN+TB-R13

Quiz
•
Instructional Technology
•
University
•
Hard
Đặng Huân
Used 2+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhiệm vụ của Bình Tách lỏng trong sơ đồ hệ thống lạnh là:
Ngưng tụ hơi nước lẫn trong môi chất .
Giữ môi chất dạng lỏng để áp suất đầu hút không đổi .
Giữ môi chất dạng lỏng ở lại bình để máy nén piston không bị va đập thủy lực.
Tách dầu ra khỏi môi chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu nào sau đây đúng: Phin sấy lọc được dùng
Loại trừ các cặn bẩn cơ học và các tạp chất hoá học trong hệ thống.
Loại trừ nước và dầu bôi trơn ra khỏi hệ thống.
Lắp trên đường đẩy hơi môi chất.
Ngăn chặn dầu bôi trơn bị cuốn theo môi chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai: “ nhiệm vụ của bình chứa cao áp:”
Dùng để chứa môi chất sau khi ngưng tụ
Dùng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ
Dùng để cấp lỏng liên tục cho van tiết lưu
Dùng để tách lỏng cho máy nén
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệm vụ của Bình chứa cao áp trong sơ đồ hệ thống lạnh là:
Tách dầu ra khỏi nước lẫn trong môi chất
Ngưng tụ môi chất ở áp suất cao, nhiệt độ cao .
Giữ môi chất lỏng ở lại bình và cung cấp hơi môi chất để tiết lưu vào dàn bay hơi .
Giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho dàn ngưng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai:
Bình bay hơi chủ yếu làm lạnh chất lỏng
Cần thường xuyên theo dõi để xả khí không ngưng trong bình bay hơi .
Nếu bình bay hơi làm lạnh nước thì xảy ra tình trạng bám bẩn bên trong theo hướng đường nước
Đối với công việc Bảo dưỡng bình bay hơi đơn giản, vì bình bay hơi ít xảy ra hư hỏng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị ngưng tụ kiểu tưới có nhược điểm:
Cồng kềnh
Lượng nước bổ sung lớn
Chất lượng nước làm mát cao
Khó chế tạo
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí
Bình ngưng ống vỏ nằm ngang
Bình ngưng ống vỏ thẳng đứng
Dàn ngưng quạt
Dàn ngưng kiểu ống lồng ống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
LỊCH SỬ ĐẢNG CHƯƠNG NHẬP MÔN

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Ngành Nghề Cơ Khí Chế Tạo

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Nghiên cứu thiết kế sản phẩm cơ khí

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Đề thi cuối kỳ 1 tin học 7

Quiz
•
University
8 questions
Control panel

Quiz
•
University
11 questions
nhóm 7

Quiz
•
University
10 questions
TBĐT DD

Quiz
•
University
10 questions
TTHCM về con người

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University