Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai

10th - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai

10th Grade

10 Qs

Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai

10th - 12th Grade

15 Qs

lý thuyết về dấu tam thức bậc hai

lý thuyết về dấu tam thức bậc hai

10th Grade

10 Qs

Tính đơn điệu 1

Tính đơn điệu 1

12th Grade

10 Qs

Kiểm tra 15ph Số 10A10 (1)

Kiểm tra 15ph Số 10A10 (1)

10th Grade

10 Qs

Tính đơn điệu 2

Tính đơn điệu 2

12th Grade

10 Qs

MỆNH ĐỀ

MỆNH ĐỀ

12th Grade

12 Qs

Sự biến thiên và đồ thị hàm số

Sự biến thiên và đồ thị hàm số

12th Grade

16 Qs

Dấu của tam thức bậc hai

Dấu của tam thức bậc hai

Assessment

Quiz

Mathematics

10th - 12th Grade

Hard

Created by

Vũ Nhàn

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng:

f ( x ) = một x + b f\trái(x\phải)=ax+b

f ( x ) = một x + b y + c f\left(x\right)=ax+by+c

f ( x ) = một x 2 + b x + c f\trái(x\phải)=ax^2+bx+c

f ( x ) = một x 2 + b x + c f\trái(x\phải)=ax^2+bx+c with một 0 một\ne0

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?

f ( x ) = x 2 - x + 1 f\left(x\right)=\sqrt{x^2-x+1}

f ( x ) = 2 x 2 - 3 f\trái(x\phải)=2x^2-3

f ( x ) = 2 x 2 - 1 x 2 + 2 f\left(x\right)=\frac{2x^2-1}{x^2+2}

f ( x ) = 5 x 3 - 3 x 2 + 7 f\trái(x\phải)=5x^3-3x^2+7

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho tam thức bậc hai f ( x ) = một x 2 + b x + c f\trái(x\phải)=ax^2+bx+c with một > 0 ; Δ > 0 a>0;\ \Delta>0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định được cho dưới đây:

f ( x ) > 0 x ( x 1 ; x 2 ) f\left(x\right)>0\ \forall x\in\left(x_1;x_2\right) and f ( x ) < 0 x ( - ; x 1 ) ( x 2 ; + ) f\left(x\right)<0\ \forall x\in\left(-\infty;x_1\right)\cup\left(x_2;+\infty\right) .

f ( x ) > 0 x ( - ; x 1 ) ( x 2 ; + ) f\left(x\right)>0\ \forall x\in\left(-\infty;x_1\right)\cup\left(x_2;+\infty\right) f ( x ) < 0 x ( x 1 ; x 2 ) f\left(x\right)<0\ \forall x\in\left(x_1;x_2\right) .

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho tam thức bậc hai f ( x ) = một x 2 + b x + c f\trái(x\phải)=ax^2+bx+c with một > 0 ; Δ = 0 a>0;\ \Delta=0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

f ( x ) > 0 x r f\left(x\right)>0\ \forall x\in R

f ( x ) < 0 x r f\left(x\right)<0\ \forall x\in R

f ( x ) > 0 x - b 2 một f\left(x\right)>0\ \forall x\ne-\frac{b}{2a}

f ( x ) < 0 x - b 2 một f\left(x\right)<0\ \forall x\ne-\frac{b}{2a}

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho tam thức bậc hai f ( x ) = một x 2 + b x + c f\trái(x\phải)=ax^2+bx+c with một > 0 ; Δ < 0 a>0;\Delta<0 . Tìm đề mệnh đúng trong các mệnh đề được cho dưới đây:

f ( x ) > 0 x r f\left(x\right)>0\ \forall x\in R

f ( x ) > 0 x - b 2 một f\left(x\right)>0\ \forall x\ne-\frac{b}{2a}

f ( x ) > 0 x 0 f\left(x\right)>0\ \forall x\ne0

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Selected mark f ( x ) = 5 x 2 - 3 x + 1 f\trái(x\phải)=5x^2-3x+1 ta được:

f ( x ) < 0 x r f\left(x\right)<0\ \forall x\in R

f ( x ) > 0 x r f\left(x\right)>0\ \forall x\in R

f ( x ) > 0 x 3 10 f\left(x\right)>0\ \forall x\ne\frac{3}{10}

f ( x ) < 0 x 3 10 f\left(x\right)<0\ \forall x\ne\frac{3}{10}

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Selected mark f ( x ) = - 2 x 2 + 3 x + 5 f\trái(x\phải)=-2x^2+3x+5 ta được:

f ( x ) > 0 x ( - 1 ; 5 2 ) f\left(x\right)>0\ \forall x\in\left(-1;\frac{5}{2}\right)

f ( x ) > 0 x ( - ; - 1 ) f\left(x\right)>0\ \forall x\in\left(-\infty;-1\right)

f ( x ) > 0 x ( - 1 ; + ) f\left(x\right)>0\ \forall x\in\left(-1;+\infty\right)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?