xuyngailaiconhocgioi

xuyngailaiconhocgioi

University

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTCT 4

KTCT 4

University

20 Qs

Nguyên Lý kế toán NĐ chương 2

Nguyên Lý kế toán NĐ chương 2

University

20 Qs

Bài kiểm tra chương 1 môn Khởi sự kinh doanh

Bài kiểm tra chương 1 môn Khởi sự kinh doanh

University

20 Qs

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6

Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 6

University

15 Qs

Bài tập triết học

Bài tập triết học

University

20 Qs

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT

University

16 Qs

htttql chuong 1

htttql chuong 1

University

16 Qs

CHAPTER 1: KINH TẾ HỌC LÀ GÌ

CHAPTER 1: KINH TẾ HỌC LÀ GÌ

University

14 Qs

xuyngailaiconhocgioi

xuyngailaiconhocgioi

Assessment

Quiz

Science

University

Medium

Created by

Kim Romee

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Kinh tế học thực chứng nhằm:

Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.

Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.

Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

Không có câu nào đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:

a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.

a. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.

a. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán

a. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:

a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.

a. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.

a. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%

a. Cả 3 câu trên đều đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:

a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.

a. b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.

a. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.

a. Mức giá chung của một quốc gia.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:

a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.

b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.

c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.

d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%                          

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:

a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.

b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%

c. Giá dầu thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 $/thùng, nhưng đến ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng).

d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:

a.Đường giới hạn năng lực sản xuất.

b. Đường cầu.

c. Đường đẳng lượng.       

         

d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?