Chương 2-3 ltkt

Chương 2-3 ltkt

KG

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập Tin 8

ôn tập Tin 8

8th Grade

54 Qs

Lê Quốc Duy Tin Học CHK1 QUIZ

Lê Quốc Duy Tin Học CHK1 QUIZ

9th - 12th Grade

59 Qs

Bán hàng

Bán hàng

Professional Development

55 Qs

gdcd 11

gdcd 11

11th Grade

60 Qs

NVTTQT

NVTTQT

2nd Grade

62 Qs

Thu Ngân

Thu Ngân

Professional Development

55 Qs

Công nghệ 10 kì 2

Công nghệ 10 kì 2

10th Grade

60 Qs

Tin 12

Tin 12

KG

59 Qs

Chương 2-3 ltkt

Chương 2-3 ltkt

Assessment

Quiz

Fun

KG

Easy

Created by

Yến Hải

Used 1+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tìm ra gian lận, nhầm lẫn, thì kiểm toán viên phải kiểm tra lại quá trình kế toán, đó chính là

A . Kiểm toán cơ bản

B . Kiểm toán tuân thủ

C . Kiểm toán kế toán

A,B,C đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KTV có thể gặp rủi ro do không phát hiện được sai phạm trọng yếu trong BCTC của đơn vị. Để giảm rủi ro này, KTV chủ yếu dựa vào:

A. Thử nghiệm cơ bản

B. Hệ thống KSNB

C. Thử nghiệm kiểm soát

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KTV sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi

A. Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém

B. Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

C. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống KSNB

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số vòng lưu chuyển hàng tồn kho trong một năm càng nhiều thì:

A. Số ngày tồn kho không thay đổi

B. Số ngày tồn kho càng thấp

C. Số ngày tồn kho càng cao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số vòng lưu chuyển hàng tồn kho trong một năm

A. Càng nhiều càng tốt

B. Càng ít càng tốt

C. Tốt nhất là 12 vòng trong 1 năm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời phản ánh

A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với các khoản nợ

B. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với các khoản nợ dài hạn

C. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với các khoản nợ trung hạn

D. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với các khoản nợ ngăn hạn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tích ngang là

A. Phân tích các tỷ suất bằng cách so sánh, xác định tỷ lệ tương quan giữa các chỉ tiêu, khoản mục khác nhau

B. So sánh về lượng các chỉ tiêu trên BCTTC giữa số liệu của kỳ này với số liệu của kỳ trước, hoặc giữa thực tế với kế hoạch

C. So sánh về lượng trên cùng một chỉ tiêu trên BCTTC giữa số liệu của kỳ này với số liệu của kỳ trước, hoặc giữa thực tế với kế hoạch

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?