BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 40: QUẦN XÃ VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ

BÀI 40: QUẦN XÃ VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ

12th Grade

10 Qs

hệ sinh thái

hệ sinh thái

9th Grade

10 Qs

Sinh 10

Sinh 10

12th Grade

10 Qs

quần xã sinh vật

quần xã sinh vật

12th Grade

11 Qs

Quần thể sinh vật

Quần thể sinh vật

9th Grade

10 Qs

Quần thể sinh vật và Quần thể người

Quần thể sinh vật và Quần thể người

9th Grade

10 Qs

đặc trưng của quần thể

đặc trưng của quần thể

9th - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra bài quần thể

Kiểm tra bài quần thể

12th Grade

10 Qs

BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

BÀI TẬP QUẦN THỂ SINH VẬT

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Van Le

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Quần thể sinh vật là:

A. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

B. tập hợp các các thể sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

C. tập hợp các các thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định.

D. những cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hơp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau.

B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao.

C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình.

B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao.

C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con.

D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặc trưng cơ bản của quần thể là:

A. tỉ lệ giới tính.

B. thành phần nhóm tuổi

C. mật độ quần thể.

D. tất cả các đáp án trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa:

A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

B. quyết định mức sinh sản của quần thể.

C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Mật độ quần thể là:

A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.

B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.

D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Phát biểu đúng về mật độ quần thể là:

A. Mật độ quần thể luôn cố định.

B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.

C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?