Câu 1. Truyện cổ tích là loại truyện dân gian có nhiều
TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH

Quiz
•
Other
•
1st Grade
•
Medium
Hà Thu
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. yếu tố hư cấu, kì ảo.
B. yếu tố lịch sử.
C. yếu tố hư cấu và yếu tố lịch sử.
D. yếu tố hài hước.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Điền từ thích hợp với chỗ trống cho đúng nội dung bài học:
“Truyện cổ tích thường kể về… của các nhân vật trong những mối quan hệ xã hội.”
A. Số phận và cuộc đời.
B. Cuộc đời và chiến công.
C. Tài năng và phẩm chất.
D. Thử thách và chiến công.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Điền từ thích hợp với chỗ trống cho đúng nội dung bài học: (học sinh chọn nhiều đáp án).
“Nhân vật trong truyện cổ tích thường…”
A. đại diện cho các kiểu người khác nhau trong xã hội được chia làm hai tuyến: chính diện (tốt, thiện) và phản diện (xấu, ác).
B. là nhân vật dũng sĩ hoặc nhân vật bất hạnh.
C. là nhân vật có tài năng xuất chúng.
D. là nhân vật không có thật trong cuộc sống.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Truyện cổ tích thường được kể theo trình tự nào?
A. Thời gian tuyến tính.
B. Không gian (từ xa đến gần).
C. Kết hợp kể theo trình tự thời gian và không gian.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Truyện cổ tích thường sử dụng yếu tố kì ảo (lạ và không có thật). Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Khi trình bày đặc trưng của truyện cổ tích, chúng ta cần trình bày đặc trưng về nội dung, nhân vật, lời kể, trình tự kể, chi tiết, sự việc. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nhân hóa là
A. gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối,… bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người nhằm làm cho thế giới loài vật, đồ vật, cây cối trở nên gần gũi với con người hơn, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
B. tái hiện lại sự vật bằng cách dùng từ vốn để chỉ tên riêng của con người để chỉ cho sự vật, nhằm làm cho thế giới loài vật, đồ vật, cây cối trở nên gần gũi với con người hơn, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
C. đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng, nhằm làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
D. đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương tự nhau, nhằm làm cho sự vật trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8. Dùng từ vốn chỉ đặc điểm, tính chất của người để chỉ đặc điểm, tính chất của vật là KHÔNG được coi là cách nhân hóa. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Các từ ngữ thể hiện dấu hiệu của so sánh ngang bằng là
A. như, y như, tựa như, bằng, bao nhiêu… bấy nhiêu,…
B. như, y hệt, chẳng bằng, tựa như, dường như,…
C. hơn, kém, chẳng bằng,…
D. hơn, kém, y như, tựa như, dường như,…
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bàn về nhân vật Thánh Gióng

Quiz
•
1st Grade
8 questions
TIẾNG VIỆT 02

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
ÔN TIẾNG VIỆT GIŨA KÌ 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ĐKT Tổng Quan Phi-líp

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HOA TRẠNG NGUYÊN - KHỐI 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
7.7.2023

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
CUỘC THI EM YÊU TIẾNG VIỆT KHỐI 2,3 - VÒNG LOẠI

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
BỘ CÂU HỎI TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ 10

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade