Kiểu danh sách

Kiểu danh sách

11th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TỆP VÀ LÀM VIỆC VỚI TỆP

TỆP VÀ LÀM VIỆC VỚI TỆP

11th Grade

16 Qs

Cấu trúc lặp (phần 1)

Cấu trúc lặp (phần 1)

3rd Grade - University

10 Qs

2025

2025

11th Grade

10 Qs

Tin 11 - Bài 3 - Câu hỏi trắc nghiệm

Tin 11 - Bài 3 - Câu hỏi trắc nghiệm

11th Grade

20 Qs

Tin11_KTTX2_HK2(2)

Tin11_KTTX2_HK2(2)

9th - 12th Grade

10 Qs

Tin 11_KTTX2_HK2 (11A7)

Tin 11_KTTX2_HK2 (11A7)

9th - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 11 LẤY ĐIỂM MIỆNG 1 lần 2 hk2

ÔN TẬP 11 LẤY ĐIỂM MIỆNG 1 lần 2 hk2

11th Grade

20 Qs

BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH

1st - 12th Grade

10 Qs

Kiểu danh sách

Kiểu danh sách

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

Cao 2.

Used 18+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì?

A = []

for x in range(10):

append(int(input()))

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên.

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số thực.

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là xâu.

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 11 phần tử là số nguyên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu danh sách trong python.

Dữ liệu kiểu danh sách là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.

Dữ liệu kiểu danh sách là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Dữ liệu kiểu danh sách là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

Dữ liệu kiểu danh sách là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải kiểu dữ liệu số nguyên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

ls = [1, 2, 3]

ls = [x for x in range(3)]

ls = [int(x) for x in input().split()]

ls = list(3).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho khai danh sách sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của danh sách A ra màn hình ta viết:

print(A[2]).

print(A[1]).

print(A[3]).

print(A[0]).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

D. 

print(list(reversed(i))).

print(list(reverse(i))).

print(reversed(i)).

print(reversed(i)).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chương trình sau thực hiện công việc gì?

A=[]

for i in range(1, 1001):

if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):

A.append(str(i))

print(','.join(A))

A.

B

C. 

D. 

 Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

Tìm tất cả các số chia hết cho 7 nhưng không phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000 và chuỗi thu được in trên một dòng, có dấu “,” ngăn cách giữa các số.

Tìm tất cả các số chia hết cho 7 và là bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

Tìm tất cả các số không chia hết cho 7 nhưng là phải bội số của 5, nằm trong đoạn 1 và 1000.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

list.

int.

 float.

string.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?