
hóa 10

Quiz
•
English
•
10th Grade
•
Medium
Hanh tuyet
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử oxygen (O) có 8 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử oxygen là
A. –8.
B.+8.
C.-16.
D. 16.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử trung hòa về điện vì
A. được tạo nên bởi các hạt không mang điện.
B. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
C. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron.
D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X (Z = 13) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s13p2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p53s23p1
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Số phân lớp tối đa trên lớp M là
A. 2
B. 18
C. 3
D. 8
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 9
B. 16
C. 15
D. 17
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron ngoài cùng như sau: của X là …2p4, của Y là …3p4, của Z là …4s2. Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn là
A. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
B.X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
C. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
D.X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Lớp N có số electron tối đa là:
A. 4
B. 18
C. 16.
D. 32
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là
X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X.
B. Z.
C. Y.
D. X và Y.
9.
MULTIPLE SELECT QUESTION
20 sec • 1 pt
Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
B. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron
C. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron
D. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
Similar Resources on Wayground
10 questions
Battle of the Books Quiz

Quiz
•
5th Grade - University
13 questions
Clothes

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
BÀI TEST WEEK4 THÁNG 7

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
file 8

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
GN Punctuation Practice 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Reading8

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Inversions

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
vocab 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Bloom Day School Community Quiz

Quiz
•
10th Grade
15 questions
School-Wide Expectations

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Fragments, Run-ons, Simple Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Figurative Language

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Parts of Speech

Lesson
•
6th - 12th Grade
15 questions
Notice and Note Signposts Review

Quiz
•
7th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade