
khtn lớp 7 gk2

Quiz
•
Geography
•
6th Grade
•
Medium
Thị Nguyễn
Used 23+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Em hãy cho biết trao đổi chất ở động vật gồm những hoạt động nào sau đây?
(1) Lấy thức ăn. (2) Nghiền nhỏ thức ăn. (3) Biến đổi thức ăn. (4) Thải ra. (5) Tăng nhiệt độ.
A. (1), (2), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (3), (4).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trao đổi chất ở sinh vật là gì?
A. Sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường giúp sinh vật phát triển.
B. Quá trình biến đổi vật lí của các chất từ thể rắn sang thể lỏng trong cơ thể sinh vật.
C. Tập hợp các biến đổi hóa học trong tế bào cơ thể sinh vật và sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
D. Quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, giúp sinh vật lớn lên, phát triển và sinh sản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình trao đổi chất, luôn có sự
A. giải phóng năng lượng.
B. tích lũy (lưu trữ) năng lượng.
C. giải phóng hoặc tích lũy năng lượng.
D. phản ứng dị hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng năng lượng được dự trữ chủ yếu trong các tế bào của cơ thể sinh vật là
A. nhiệt năng.
. B. điện năng.
C. hóa năng
D. quang năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự biến đổi các chất có kích thước phân tử lớn thành các chất có kích thước phân tử nhỏ trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở cơ thể người được gọi là quá trình
A. phân giải.
B. tổng hợp
. C. đào thải.
D. chuyển hóa năng lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Khi một người dùng tay nâng tạ, dạng năng lượng được biến đổi chủ yếu trong quá trình này là:
A. cơ năng thành hóa năng. B. hóa năng thành cơ năng.
C. hóa năng thành nhiệt năng. D. cơ năng thành nhiệt năng.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Những vai trò nào sau đây là vai trò của sự trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật?
(1) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
(2) Cung cấp nhiệt năng sưởi ấm không khí xung quanh cơ thể.
(3) Xây dựng, duy trì, sửa chữa các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
(4) Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
(5) Hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (5).
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
7 questions
Lớp học vui vẻ

Quiz
•
6th Grade
15 questions
KT Vòng tuần hoàn của nước

Quiz
•
6th Grade
10 questions
oxi, không khí

Quiz
•
6th Grade
10 questions
LIÊN BANG NGA

Quiz
•
KG - 10th Grade
5 questions
Geo 6 - Lớp vỏ khí của Trái Đất - Tiết 1 - Đánh giá tự học

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Quiz Địa Lí lớp 6 - Bài 19

Quiz
•
6th Grade - University
11 questions
BÀI TẬP CUỐI KHÓA

Quiz
•
6th Grade
15 questions
CHINH PHỤC ĐỊA LÍ 6.1

Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Geography
12 questions
Continents and the Oceans

Quiz
•
6th Grade
14 questions
5 Themes of Geography

Quiz
•
6th Grade
17 questions
Continents and Oceans

Lesson
•
5th - 9th Grade
21 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
6th Grade
17 questions
Map Skills

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Latitude and Longitude

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
6th Grade