
bài 26: cơ cấu ngành cong nghiệp bài cũ

Quiz
•
Geography
•
12th Grade
•
Medium
hường ka
Used 5+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim.
B. Năng lượng.
C. Chế biến lương thực thực phẩm.
D. Vật liệu xây dựng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, T21 , trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây?
A. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.
C. luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.
D. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có nguồn lao động dồi dào.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành kinh tế khác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Cho bảng số liệu
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2012
2014
Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn)
177,7
681,7
1278,3
1372,1
1586,7
Chè chế biến (nghìn tấn)
70,1
127,2
211,0
193,3
179,8
Giày, dép da (triệu đôi)
107,9
218,0
192,2
222,1
246,5
Xi măng (nghìn tấn
13298,0
30808,0
55801,0
56353,0
60982,0
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
TRÒ CHƠI AI TRẢ LỜI NHANH NHẤT

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
CÔNG NGHIỆP VN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Địa lí 9 - 15p

Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
Quiz về Trung du miền núi Bắc Bộ

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Quiz về Thủy sản Việt Nam

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kinh tế Liên Bang Nga

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Tây Nguyên

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Bắc Trung Bộ

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Geography
25 questions
Latitude and Longitude Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
Unit 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Types of governments

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
GHW 1 - Unit 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Northeast Region States and Capitals

Quiz
•
4th - 12th Grade