bài 26: cơ cấu ngành cong nghiệp bài cũ

bài 26: cơ cấu ngành cong nghiệp bài cũ

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Luyện Tập Địa Lí 12.

Luyện Tập Địa Lí 12.

12th Grade - University

10 Qs

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trung du và miền núi Bắc Bộ

12th Grade

15 Qs

ToánA 11-bài 1

ToánA 11-bài 1

12th Grade

13 Qs

TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ĐỊA LÍ CN - ĐỊA 12

TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ĐỊA LÍ CN - ĐỊA 12

10th - 12th Grade

12 Qs

111111

111111

12th Grade

14 Qs

Công nghiệp khai thác khoáng sản nhiên liệu, năng lượng

Công nghiệp khai thác khoáng sản nhiên liệu, năng lượng

12th Grade

11 Qs

Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ

Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ

12th Grade

12 Qs

GDĐP VỊ TRÍ ĐỊA LÍ HÀ NỘI

GDĐP VỊ TRÍ ĐỊA LÍ HÀ NỘI

9th - 12th Grade

15 Qs

bài 26: cơ cấu ngành cong nghiệp bài cũ

bài 26: cơ cấu ngành cong nghiệp bài cũ

Assessment

Quiz

Geography

12th Grade

Medium

Created by

hường ka

Used 5+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

A. có thế mạnh lâu dài.

B. mang lại hiệu quả cao.

C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.

D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Luyện kim.

B. Năng lượng.

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Vật liệu xây dựng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, T21 , trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây?

A. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.

C. luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.

D. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là

A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.

B. dọc theo duyên hải miền Trung.

C. Nam Bộ.

D. đồng bằng sông Cửu Long.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Có nguồn lao động dồi dào.

B. Có thế mạnh lâu dài.

C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành kinh tế khác.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Cho bảng số liệu

Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014

Sản phẩm

2000

2005

2010

2012

2014

Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn)

177,7

681,7

1278,3

1372,1

1586,7

Chè chế biến (nghìn tấn)

70,1

127,2

211,0

193,3

179,8

Giày, dép da (triệu đôi)

107,9

218,0

192,2

222,1

246,5

Xi măng (nghìn tấn

13298,0

30808,0

55801,0

56353,0

60982,0

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014 ?

A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp  

B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.

D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?