TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

1st - 5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

ÔN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ ĐỒNG ÂM - TỪ NHIỀU NGHĨA

5th Grade

10 Qs

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

LTVC 5 - Luyện tập từ đồng nghĩa

5th Grade

10 Qs

Ôn tập tiếng việt 5

Ôn tập tiếng việt 5

5th Grade

14 Qs

LTVC TUẦN 3: Mở rộng vốn từ Nhân dân

LTVC TUẦN 3: Mở rộng vốn từ Nhân dân

4th - 5th Grade

13 Qs

Thực hành Ngoại khóa GDCD 12 kỳ I

Thực hành Ngoại khóa GDCD 12 kỳ I

KG - 1st Grade

10 Qs

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

Ôn Từ đồng nghĩa và đa nghĩa

5th Grade

10 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

5th Grade

10 Qs

LTVC- TUAN 1

LTVC- TUAN 1

5th Grade

10 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA

Assessment

Quiz

Education

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Kiều Anh

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:

sung sướng

toại nguyện

phúc hậu

giàu có

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

cầm

nắm

cõng

xách

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Dòng nào có từ mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?

Nhân loại, nhân tài, nhân lực.

Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.

Nhân công, nhân chứng, nguyên nhân.

Nhân dân, quân nhân, nhân vật.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

phang

đấm

đá

vỗ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

quyền công dân

quyền hạn

quyền lực

quyền hành

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?

ngăn nắp

lộn xộn

bừa bãi

cẩu thả

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?

cây bút trẻ

trẻ con

trẻ măng

trẻ trung

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

leo - chạy

chịu đựng - rèn luyện

luyện tập - rèn luyện

đứng - ngồi

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

Thái bình, thanh thản, lặng yên.

Bình yên, thái bình, hiền hoà.

Thái bình, bình thản, yên tĩnh.

Bình yên, thái bình, thanh bình