
sinhgk2

Quiz
•
Geography
•
1st Grade
•
Medium
vu daisy
Used 4+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
tỉ lệ % các kiều gen của alen đó trong quần thể.
tỉ lệ % số giao từ của alen đó trong quần thể.
tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong qụần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:
số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thế.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vốn gen của quần thể là gì?
Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
p(A)=0,2;q(a)=0,8.
p(A)=0,4;q(a)=0,6.
p(A)=0,6;q(a)=0,4.
p(A)=0,5;q(a)=0,5.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là 0,2AA :0,4Aa:0,4aa.Sau 7 thế hệ tự thụ phấn, tần số alen A và a của quần thể là:
·p(A)=0,2;q(a)=0,8
.p(A)=0,4;q(a)=0,6
.p(A)=0,6;q(a)=0,4.
p(A)=0,5;q(a)=0,5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần luọt là:
0,3;0,7
0,8;0,2
0,7;0,3
0,2;0,8
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:
0,57AA:0,06Aa:0,37aa
0,36AA:0,48Aa:0,16aa.
0,48AA:0,24Aa:0,28aa.
0,54AA:0,12Aa:0,34aa.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
Câu hỏi về chăn nuôi lợn và bò

Quiz
•
1st Grade
53 questions
Ôn Tập Địa Lí 7

Quiz
•
1st Grade
51 questions
sinh ck1

Quiz
•
1st - 5th Grade
45 questions
Ôn Tập Thi Giữa Học Kì II Địa Lớp 11

Quiz
•
1st Grade
43 questions
gdktpl

Quiz
•
1st - 5th Grade
46 questions
dia81213

Quiz
•
1st - 5th Grade
47 questions
Đề Cương Ôn Tập Địa Lí 10

Quiz
•
1st Grade
50 questions
Biosfer 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Geography
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
25 questions
Math Review

Quiz
•
1st Grade