1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
lyss
Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Medium
Hún thuiii
Used 4+ times
FREE Resource
74 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A.Sắt và hợp chất của sắt;
C.Cô ban và hợp chất của cô ban;
D.Nhôm và hợp chất của nhôm
B.Niken và hợp chất của niken;
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
76. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A.2A
B.2 mA.
C.0,2 A.
D.20 mA.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
75. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A.0,05 (V).
B.0,04 (V).
C.0,06 (V).
D.0,03 (V).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
74. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
.
A.Vôn (V).
B.Tesla (T).
C.Vêbe (Wb)
D.Henri (H).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
73. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là
A.2000 mJ.
B.4 J.
C.2 mJ
D.4 mJ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
72. Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là
.
A.đèn lóe sáng rồi tắt.
B.đèn tắt ngay
C.đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục
D. đèn tắt từ từ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
71. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A.0,8 (V).
B.1,6 (V).
C.2,4 (V).
D.3,2 (V).
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade