sinh gk2

Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Medium

Diệu Thảo
Used 2+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn có ở
Cá
Lưỡng cư
Giun đốt
Thân mềm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh làm thí nghiệm như sau: cắt rời tim ếch rồi đặt vào đĩa petri đựng dung dịch sinh lý 0,6% NaCl, thấy tim ếch vẫn tiếp tục co bóp. Thí nghiệm trên chứng minh:
sự hoạt động có tính chu kì của tim
tính bền bỉ của tim
tính tự động của tim
sự co bóp của tâm nhĩ và tâm thất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nam đếm mạch đập ở cổ tay của An và cho biết: nhịp tim của bạn trung bình là 75 lần/phút. Như vậy một chu kì tim của An là
0,6s
0,7s
10s
0,8s
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bác sĩ đo huyết áp cho một người bình thường và ghi 90/60. Theo em huyết áp của người đó là
cao
thấp
bình thường
kẹt
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các câu sau:
(1) Ở sâu bọ không tham gia vào sự vận chuyển khí.
(2) Hệ tuần hoàn kín xuất hiện từ giun đốt đến thân mềm, chân khớp và động vật có xương sống.
(3) Hệ tuần hoàn đơn có một vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực lớn.
(4) Tim hoạt động như một máy bơm đẩy máu đi và hút máu về trong vòng tuần hoàn.
(5) Hệ tuần hoàn có máu luôn lưu thông trong mạch kín gọi là hệ tuần hoàn kín.
(6) Hệ tuần hoàn có một máu không lưu thông trong mạch kín gọi là hệ tuần hoàn hở.
(7) Động mạch là những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
(8) Mao mạch là những mạch máu rất nhỏ, nằm giữa động mạch và tĩnh mạch.
(9) Tim của thú, tâm nhĩ có thành cơ tim mỏng còn tâm thất có thành cơ tim dày.
3
4
5
7
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
cao, tốc độ máu chảy nhanh
thấp, tốc độ máu chảy thấp
thấp, tốc độ máu chảy nhanh
cao, tốc độ máu chảy chậm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
Tim->Động mạch->tĩnh mạch->mao mạch->tim
Tim->động mach->mao mạch->tĩnh mạch->tim
Tim->mao mạch->động mạch->tĩnh mạch->tim
Tim->động mạch->mao mạch->động mạch->tim
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Tuần hoàn máu

Quiz
•
2nd Grade
8 questions
Sinh 11A7

Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Tài năng Khoa học thế hệ mới EraSTEAM (Khoa học & Toán học)

Quiz
•
1st - 4th Grade
10 questions
Lớp Hình nhện

Quiz
•
KG - 7th Grade
15 questions
12-KIỂM TRA 15P CHƯƠNG 1

Quiz
•
2nd Grade
8 questions
sinh 8- Bài 2

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
Trai sông

Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
Ôn tập động vật không xương sống

Quiz
•
KG - 7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Nouns

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
nouns verbs adjectives test

Quiz
•
2nd Grade