
SINH

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy
Thanh Tâm
Used 1+ times
FREE Resource
104 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm gen liên kết:
Có số lượng không giới hạn trong tế bào
Có số lượng bằng 2n
Có số lượng bằng số NST đơn bội của loài
Cả A, B, C đều đúng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen cánh cụt thu được tỉ lệ:
4 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt. Để giải thích kết quả phép lai Moocgan cho rằng:
Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST
Các gen quy định màu sắc thân và hình dạng cánh nằm trên 1 NST và liên kết hoàn toàn
Màu sắc thân và hình dạng cánh do 2 gen nằm ở 2 đầu mút NST quy định
Do tác động đa hiệu của gen
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con cái F1 lai với con đực thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ:
1 xám dài : 1 đen cụt : 1 xám cụt : 1 đen dài
0,31 xám dài : 0,31 đen cụt : 0,19 xám cụt : 0,19 đen dài
0,415 xám dài : 0,415 đen cụt : 0,085 xám cụt : 0,085 đen dài
0,21 xám dài : 0,21 đen cụt : 0,29 xám cụt : 0,29 đen dài
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con cái F1 lai với con đực thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ: 0,415 xám dài : 0,415 đen cụt : 0,085 xám cụt : 0,085 đen dài. Để giải thích kết quả phép lai, Moocgan cho rằng:
Có sự hoán vị giữa 2 gen không tương ứng
Có sự phân li độc lập của 2 cặp gen trong giảm phân
Có sự phân li không đồng đều của 2 cặp gen trong giảm phân
Có sự hoán vị giữa 2 gen tương ứng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?
Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị?
Để xác định sự tương tác giữa các gen
Để xác định trình tự các gen trên cùng NST
Để lập bản đồ di truyền NST
Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
99 questions
Câu hỏi về Di truyền học người

Quiz
•
12th Grade
106 questions
Sinh 24-30

Quiz
•
12th Grade
99 questions
Ôn Tập Sinh Học Học Kì I

Quiz
•
12th Grade
108 questions
Ôn Tập Sinh Học 12

Quiz
•
12th Grade
103 questions
Sinh kì 2

Quiz
•
12th Grade
100 questions
Ôn Tập Sinh Học 12

Quiz
•
12th Grade
101 questions
Sinh

Quiz
•
12th Grade
100 questions
Câu hỏi về DNA và Gene

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade