Do vui

Do vui

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập: Phân bào

Ôn tập: Phân bào

9th Grade

14 Qs

Quá trình phân giải của VSV

Quá trình phân giải của VSV

9th - 12th Grade

10 Qs

Mini Game Luật Kinh Doanh

Mini Game Luật Kinh Doanh

1st Grade - University

10 Qs

Hô hấp ở thực vật

Hô hấp ở thực vật

11th Grade

10 Qs

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

10th - 12th Grade

15 Qs

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

9th - 12th Grade

10 Qs

quá trình nguyên phân

quá trình nguyên phân

1st Grade - University

10 Qs

bài Hô hấp TB

bài Hô hấp TB

1st - 12th Grade

15 Qs

Do vui

Do vui

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Hard

Created by

Linh Võ

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới là khái niệm về

A. sinh sản hữu tính.  

B. sinh sản vô tính.

C. sinh sản bằng bào tử

D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là

A. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.

B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.

C. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.

D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Hoa có cấu tạo gồm?

A. Tràng hoa.

B. Nhị hoa và nhụy hoa, hoặc một trong hai với hoa đơn tính.

C. Cuống hoa, đế hoa và đài hoa.

D. Tất cả các bộ phận trên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực

D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn→ Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.

B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?