CLASS 12 ĐỀ MH 08 VOC

CLASS 12 ĐỀ MH 08 VOC

9th - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tổng hợp ngữ pháp nâng cao 1

Tổng hợp ngữ pháp nâng cao 1

6th Grade - University

10 Qs

XII KA 1-20

XII KA 1-20

12th Grade

10 Qs

ACT English Practice Test Answer Key

ACT English Practice Test Answer Key

9th - 11th Grade

12 Qs

AP Practice 12-22

AP Practice 12-22

12th Grade

11 Qs

Laura Cardona - Desarrollo - Unidad 4 - Ingles

Laura Cardona - Desarrollo - Unidad 4 - Ingles

11th Grade

15 Qs

PRONUNCIATION ( ED)

PRONUNCIATION ( ED)

7th - 12th Grade

10 Qs

Who wanna be on top ?

Who wanna be on top ?

10th Grade - University

12 Qs

unit 1 từ vựng

unit 1 từ vựng

10th Grade

15 Qs

CLASS 12 ĐỀ MH 08 VOC

CLASS 12 ĐỀ MH 08 VOC

Assessment

Quiz

English

9th - 12th Grade

Easy

Created by

LE HA

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

If you put your money in a bank now, you may get 8% _______ annually.

   A. interest                     B. profit                        C. money                        D. income

A

B

C

D

Answer explanation

A. interest (n): tiền lãi

( gửi ngân hàng)

B. profit (n): lợi nhuận( bán hàng)

C. money (n): tiền

D. income (n): thu nhập( từ làm công việc/ đầu tư)

Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng bây giờ thì bạn sẽ nhận được lãi suất 8% một năm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I could hear voices but I couldn't ________ what they were saying.

            A. bring aboutB. turn up        C. try out                    D. make out

A

B

C

D

Answer explanation

A. bring about =cause: gây ra

B. turn up = arrive: đến nơi

C. try out = test :thu

D. make out = hiểu, biết

Tạm dịch: Tôi có thể nghe các giọng nói nhưng tôi không thể biết họ đang nói gì

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Could I pick your _______ on the subject before the meeting?

   A. intellect                    B. head                         C. mind                           D. brains

A

B

C

D

Answer explanation

Pick someone's brain: hỏi thông tin/xin lời khuyên của ai

( người mà có kiến thức/ hiểu biết về nó)

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn về chủ đề này trước cuộc họp không?

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 I didn’t _______ to see my aunt when I was in Paris.

   A. take                          B. make                         C. get                              D. meet

a

b

c

d

Answer explanation

get to do sth = có cơ hội làm gì đó

Tạm dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

The judge _______ the pedestrian for the accident.

   A. accused                    B. charged                    C. sued                           D. blamed

a

b

c

d

Answer explanation

A. accuse somebody of something: buộc tội, kết tội ai về cái gì

B. charge:tính giá, đòi trả

C. sue somebody for something: kiện ai ra tòa vì việc gì

D. blame somebody for something: blame something on somebody: khiển trách, đổ lỗi

Tạm dịch: Thẩm phán buộc tội người lái xe đạp gây ra vụ tai nạn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 (OPPOSITE) With the final examinations coming very soon his anxiety was rising to almost unbearable limits.

   A. joy                                 B. boredom                       

C. confidence                    D. apprehension

A

B

C

D

Answer explanation

A. niềm vui

B. buồn chán

C. sự tự tin

D. e ngai

=> anxiety (n) sự lo lắng >< confidence

Tạm dịch: Với kỳ thi cuối cùng sắp đến rất nhanh, sự lo lắng của anh ấy đã tăng lên đến mức gần như không thể chịu đựng nổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(OPPOSITE) He was too wet behind the ears to be in charge of such a difficult task.

   A. full of sincerity                                                        B. full of experience

   C. without money                                                        D. lack of responsibility

A

B

C

D

Answer explanation

wet behind the ears: quá non nớt; ít kinh nghiệm

A. thiếu trách nhiệm

B. đầy chân thành

C. không có tiền

D. đầy kinh nghiệm

Tạm dịch: Cô ấy còn quá ít kinh nghiệm để chịu trách nhiệm cho những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?