
điện từ học

Quiz
•
Physics
•
9th - 12th Grade
•
Hard
Phương Lê
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai thanh kim loại A, B bề ngoài giống hệt nhau, trong đó một thanh là nam châm. Làm thế nào để xác định được thanh nào là nam châm?
Đưa thanh A lại gần thanh B, nếu A hút B thì A là nam châm.
Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó luôn nằm theo hướng Bắc - Nam thì đó là thanh nam châm.
Đưa thanh A lại gần thanh B, nếu A đẩy B thì A là nam châm.
Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả cho rơi, nếu thanh đó luôn rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đó là nam châm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Từ trường không tồn tại ở đâu?
Xung quanh nam châm.
Xung quanh dòng điện.
Xung quanh điện tích đứng yên.
Xung quanh Trái Đất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
chọn phát biểu đúng
Có thể thu được từ phổ bằng rắc mạt sắt lên tấm nhựa trong đặt trong từ trường.
Từ phổ là hình ảnh cụ thể về các đường sức điện.
Nơi nào mạt sắt dày thì từ trường yếu.
Nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường mạnh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ống dây AB có dòng diện chạy qua. Một nam châm thử đặt ở đầu B của ống dây, khi đứng yên nằm định hướng như hình sau.
Tên các từ cực của ống dây được xác định là:
A là cực Bắc, B là cực Nam.
A là cực Nam, B là cực Bắc.
Cả A và B là cực Nam.
Cả A và B là cực Bắc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy tắc nắm tay phải được phát biểu:
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều của đường sức từ trong lòng ống dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều dòng điện chạy qua các vòng dây.
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho ngón tay cái hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay còn lại chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái khom lại theo bốn ngón tay chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt song song với các đường sức từ thì lực điện từ có hướng như thế nào?
Cùng hướng với dòng điện.
Cùng hướng với đường sức từ.
Vuông góc với cả dây dẫn và đường sức từ.
Không có lực điện từ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện?
Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh.
Có thể có công suất từ vài oát đến hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn kilôoát.
Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%.
Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
ôn lý thuyết chương 4 5 (d1)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - BÀI TẬP

Quiz
•
11th Grade
11 questions
TỪ TRƯỜNG

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Chủ đề: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Công nghệ 9

Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
ĐẤU TRƯỜNG TRI THỨC

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Game ôn tập từ trường

Quiz
•
11th - 12th Grade
12 questions
Vật lí 11 (BT Từ thông. Cảm ứng điện từ)

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Acceleration

Quiz
•
9th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade