Chu de 8 KHTN 7

Chu de 8 KHTN 7

7th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập KHTN giữa kì 2

Ôn tập KHTN giữa kì 2

7th Grade

25 Qs

ÔN TẬP KT GIỮA KỲ 2

ÔN TẬP KT GIỮA KỲ 2

7th Grade

20 Qs

Bài 33 - Tập tính ở đv khtn 7

Bài 33 - Tập tính ở đv khtn 7

7th Grade

24 Qs

ÔN TẬP CUỐI NĂM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

4th Grade - University

16 Qs

Ôn tập giữa HK1 môn KHTN 7

Ôn tập giữa HK1 môn KHTN 7

7th Grade

20 Qs

KHTN 7 ÔN TẬP HKII (2)

KHTN 7 ÔN TẬP HKII (2)

7th Grade

20 Qs

KHTN 7 -  Tập Tính

KHTN 7 - Tập Tính

7th Grade

15 Qs

On tap CK2 lan 2 KHTN 7

On tap CK2 lan 2 KHTN 7

7th Grade

20 Qs

Chu de 8 KHTN 7

Chu de 8 KHTN 7

Assessment

Quiz

Science

7th Grade

Medium

Created by

Dam Huynh

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là

khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.

khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hiện tượng sau:

(1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại.

(2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè.

(3) Cây phượng rụng lá khi có gió thổi mạnh.

(4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời.

Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là

xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.

xảy ra chậm, khó nhận thấy.

xảy ra nhanh, khó nhận thấy.

xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở động vật có đặc điểm là

xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.

xảy ra chậm, khó nhận thấy.

xảy ra nhanh, khó nhận thấy.

xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là

giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.

giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.

giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa.

giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng rễ cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là

tính hướng tiếp xúc.

tính hướng sáng.

tính hướng hóa.

tính hướng nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đặt chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ mọc hướng ra bên ngoài cửa sổ. Tác nhân gây ra hiện tượng cảm ứng này là

cửa sổ.

ánh sáng.

độ ẩm không khí.

nồng độ oxygen.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?