KIỂM TRA ĐẦU GIỜ LỚP 5

KIỂM TRA ĐẦU GIỜ LỚP 5

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HỌC SINH GIỎI VÀO LỚP 1

HỌC SINH GIỎI VÀO LỚP 1

1st Grade

11 Qs

Tìm hiểu Pháp luật nước Cộng hòa xã chủ nghĩa Việt Nam

Tìm hiểu Pháp luật nước Cộng hòa xã chủ nghĩa Việt Nam

1st - 5th Grade

12 Qs

Ôn tập GHK I. Tiếng Việt 4

Ôn tập GHK I. Tiếng Việt 4

1st Grade

12 Qs

Âm nhạc 3

Âm nhạc 3

KG - 3rd Grade

10 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học

1st - 12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

1st Grade

15 Qs

TIẾNG VIỆT 4-BUỔI 12

TIẾNG VIỆT 4-BUỔI 12

1st Grade

10 Qs

Củng cố bài THTV Nghĩa cảu từ và biện pháp tu từ

Củng cố bài THTV Nghĩa cảu từ và biện pháp tu từ

KG - 4th Grade

15 Qs

KIỂM TRA ĐẦU GIỜ LỚP 5

KIỂM TRA ĐẦU GIỜ LỚP 5

Assessment

Quiz

Social Studies

1st Grade

Medium

Created by

Bích Thị

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong dãy từ sau: ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng?

ngào ngạt

sực nức

thoang thoảng

thơm nồng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: “Mặt hồ ………. gợn sóng.”

lăn tăn

cuồn cuộn

nhấp nhô

ào ạt

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào là từ không đồng nghĩa với từ “chăm chỉ”

chuyên cần

cần cù

cần mẫn

chăm bẵm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không thuộc nhóm trong những từ: chậm, thong thả, từ từ, muộn?

chậm

thong thả

từ từ

muộn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa?

A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc

B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày

D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hòa bình”?

A. Thái bình, thanh thản, lặng yên

B. Bình yên, thái bình, hiền hòa

C. Thái bình, bình thản, yên tĩnh

D. Bình yên, thái bình, thanh bình

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“Chết đuối bám được cọc”; “Bụi bám đầy quần áo”; “Bé bám lấy mẹ”. Các từ “bám” trong ví dụ trên là các từ

Từ đồng âm

Từ nhiều nghĩa

Từ trái nghĩa

Từ gần nghĩa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?