
7AE_Science_Unit 2_Lesson 1 Quizizz

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
Dũng Hoàng
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt (particles) cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử (atoms) là:
electron và proton
neutron và electron
proton và neutron
neutron, electron và proton.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Khối lượng nguyên tử (atom mass) bằng khối lượng của lớp vở electron (electron shell).
Khối lượng nguyên tử (atom mass) chủ yếu tập trung ở hạt nhân nguyên tử (nucleus).
Khối lượng nguyên tử (atom mass) bằng tổng khối lượng các hạt proton.
Khối lượng nguyên tử (atom mass) bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử (nucleus).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Trong nguyên tử (atom), số hạt electron bằng số hạt neutron.
Trong nguyên tử (atom), số hạt proton bằng số hạt neutron.
Trong nguyên tử (atom), số hạt electron bằng số hạt proton.
Trong nguyên tử (atom), tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối (relative molecular mass).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử (atomic nucleus) Helium (He) có 2 proton, vậy số hiệu nguyên tử (atomic number) của He là:
3
2
4
5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử (atomic nucleus) cấu tạo bởi:
electron và proton.
neutron và electron.
proton và neutron.
electron, proton và neutron.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Vỏ nguyên tử (atomic shell) gồm có những đặc điểm nào sau đây?
Gồm các electron chuyển động không theo quỹ đạo xác định.
Có khối lượng không đáng kể.
Không mang điện (no charge).
Mang điện tích âm (negatively charged).
Gồm nhiều lớp (electron shells).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu hóa học Al ứng với tên nguyên tố (element) nào?
Sắt (Iron)
Đồng (Copper)
Nhôm (Aluminium)
Kẽm (Zinc)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Bài tập trắc nghiệm Hóa 7 số 1

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hoá Học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7- Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
ai nhanh hơn học sinh lớp 7 - nguyên tố hóa học

Quiz
•
7th Grade
5 questions
NGUYÊN TỬ (TIẾT 1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Kiểm tra kiến thức nguyên tử

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức nguyên tử

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade