LIÊN KẾT ION

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Easy
Phạm Trị
Used 31+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho mô hình tinh thể NaCl như hình dưới:
Số ion chloride (Cl–) bao quanh gần nhất với ion sodium (Na+) là
A.3
B.5
C.6
D.4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)?
A. Trong phân tử Na2O, các ion Na+ và ion O2– đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon.
B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O2–.
C. Là chất rắn trong điều kiện thường.
D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride,…
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion?
A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng.
D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Cho các chất sau: K2O, H2O, H2S, SO2, NaCl, K2S, CaF2 và HCl. Số phân tử có liên kết ion là
A.5
B.2
C.3
D.4
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tính M - Hóa học 8

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ÔN TẬP HÓA 10

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Quiz trước tiết học: Bảo toàn và Triglixerit

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
ÔN TẬP KLK THỔ- bài 2

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Crom

Quiz
•
1st Grade
10 questions
KTBC về Công thức hóa học

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Luyện tập Quy tắc Octet

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Câu hỏi lý thuyết về liên kết ion

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
4 questions
Chromebook Expectations 2025-26

Lesson
•
1st - 5th Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
7 questions
Science Safety

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade