ĐỊA 10 THƯƠNG MẠI 2

ĐỊA 10 THƯƠNG MẠI 2

9th - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa 10 - Bài 36 - Thương mại

Địa 10 - Bài 36 - Thương mại

10th Grade

10 Qs

Bài 36

Bài 36

10th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT

KIỂM TRA 15 PHÚT

11th Grade

20 Qs

AI NHANH HƠN!!!

AI NHANH HƠN!!!

11th - 12th Grade

16 Qs

KIỂM TRA ĐỊA LÝ 12_BÀI 24 VÀ 25

KIỂM TRA ĐỊA LÝ 12_BÀI 24 VÀ 25

12th Grade

20 Qs

CHLB ĐỨC

CHLB ĐỨC

11th Grade

10 Qs

Bài tập

Bài tập

11th Grade

20 Qs

địa 11 ôn tập cuối kì 1

địa 11 ôn tập cuối kì 1

11th Grade

15 Qs

ĐỊA 10 THƯƠNG MẠI 2

ĐỊA 10 THƯƠNG MẠI 2

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Hard

Created by

THCS Th?y

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các tổ chức nào sau đây của thế giới hoạt động về lĩnh vực tài chính ngân hàng?

A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và Ngân hàng Thế giới (WB).

B. Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Thế giới (IMF).

C. Quỹ Tiền tệ Thế giới (IMF) và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).

D. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Tổ chức Thương mại Thế giới (WT0).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm tài chính ngân hàng là

A. có tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống.

B. nhu cầu của khách phụ thuộc vào thu nhập, nghề nghiệp, độ tuổi.

C. sử dụng nhiều nguyên, nhiên vật liệu từ các ngành kinh tế.

D. sản phẩm mang tính sản xuất vật chất, có tính linh hoạt cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò tài chính ngân hàng là

A. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.

B. hình thành quan hệ tích lũy và tiêu dùng.

C. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo.

D.thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngân hàng là hoạt động

A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua.

B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiên tệ.

C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.

D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài chính là hoạt động              

A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua.

B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ.

C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.

D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cán cân xuất nhập khẩu là

A. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất.

B. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương.

C. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu.

D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là

A. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.

B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.

C. thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động.

D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?