
tổn thương cơ giới

Quiz
•
Biology
•
University
•
Medium
Trung Phong Đào
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thế nào là tổn thương kín
Dưới tác động cơ học tổ chức dưới da, cơ, thần kinh, mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương, trong khi da, vẫn bình thường.
Dưới tác động sinh học tổ chức dưới da, cơ, thần kinh, mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương, trong khi da, vẫn bình thường.
Dưới tác động cơ học tổ chức dưới da, cơ, thần kinh, mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thế nào là tổn thương hở ?
Dưới tác động sinh học tổ chức dưới da, cơ, thần kinh, mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương, trong khi da, vẫn bình thường.
Dưới tác động cơ học tổ chức da, dưới da, cơ, thần kinh mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương.
Dưới tác động cơ học tổ chức dưới da, cơ, thần kinh, mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương, trong khi da, vẫn bình thường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cấu tạo của 1 vết thương gồm mấy phần
5
6
7
8
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nguyên nhân của tổn thương hở ?
Dưới tác động cơ học tổ chức da, dưới da, cơ, thần kinh mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương tạo thành vết thương.
Dưới tác động sinh học tổ chức da, dưới da, cơ, thần kinh mạch máu, xương, khớp, nội tạng bị đứt, gãy, tổn thương tạo thành vết thương.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của giai đoạn tê liệt
Hồn mê hoàn toàn, tê liệt toàn thân, các chỉ số trên giảm mạnh. Hoàn toàn mất cảm giác và đáp ứng kích thích
Hồn mê hoàn toàn, tê liệt toàn thân, các chỉ số trên giảm mạnh. mất cảm giác và đáp ứng kích thích
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
: Đặc điểm của giai đoạn ức chế
Giảm huyết áp, thân nhiệt, cảm giác. Hô hấp nhanh, nông, mạch yếu, niêm mạc nhợt nhạt, bài tiết tự do phân, nước tiểu..
Tăng huyết áp, thân nhiệt, cảm giác. Hô hấp nhanh, nông, mạch yếu, niêm mạc nhợt nhạt, bài tiết tự do phân, nước tiểu..
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đặc điểm của giai đoạn hưng phấn
Xảy ra nhanh và ngắn, Tim, hô hấp, HẠ phản xạ, tăng, đồng tử giãn, tiết nước bọt, mồ hồi.
Xảy ra chậm và dài, Tim, hô hấp, HẠ phản xạ, tăng, đồng tử giãn, tiết nước bọt, mồ hồi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
lí sinh 1

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
ÔN TẬP SINH 11 NH 24-25

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
MÔ THỰC VẬT

Quiz
•
University
20 questions
GIẢI PHẪU SINH LÝ - DƯỢC HỌC 6

Quiz
•
University
20 questions
VI SINH 2 (TRKM, HI, BH. HD, KỴ KHÍ)

Quiz
•
University
20 questions
Hệ tuần hoàn

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP CKI SINH 11(23-24)

Quiz
•
11th Grade - University
17 questions
Ôn học kì 1 SHOC 11

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University