
ÔN HÓA CUỐI KÌ II - No.1
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Hard
BAO HUY TOM
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
112 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
khử cation kim loại.
oxi hóa cation kim loại.
oxi hóa kim loại.
D. khử kim loại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
112.Cho các chất : HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời
là
2
3
4
5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
111.Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO4^2- và Cl-
Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
110.Nhận định nào sau đây là đúng?
Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-và SO4^2-
Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
109.Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
dung dịch muối ăn.
ancol etylic.
giấm ăn.
nước vôi trong.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
108.Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ , HCO3−
. Hóa chất không có khả năng làm mềm mẫu nước
cứng trên là
dung dịch Na2CO3.
dung dịch Ca(OH)2 (vừa đủ).
dung dịch Na3PO4.
D. dung dịch HCl.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
107.Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
Na2CO3 và HCl.
Na2CO3 và Na3PO4.
Na2CO3 và Ca(OH)2.
NaCl và Ca(OH)2.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
117 questions
History
Quiz
•
11th Grade
113 questions
Hoá học
Quiz
•
9th - 12th Grade
107 questions
Kiểm tra Hóa học lớp 11
Quiz
•
11th Grade
108 questions
Đânnn
Quiz
•
11th Grade
109 questions
Quiz Isomer dan Senyawa Kimia
Quiz
•
10th Grade
114 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Quiz
•
7th Grade - University
110 questions
Assessment - Fall semester (long)
Quiz
•
10th - 12th Grade
111 questions
phát biểu đúng/sai
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Isotopes and Ions
Quiz
•
9th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade