colen4.0

colen4.0

1st - 5th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 10

VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 10

3rd Grade

50 Qs

Bài Toán Nâng Cao Lớp 5

Bài Toán Nâng Cao Lớp 5

5th Grade

41 Qs

quamon4.0

quamon4.0

1st - 5th Grade

46 Qs

Ôn tập số Nguyên

Ôn tập số Nguyên

1st Grade - University

49 Qs

Bài 1. EJC. 3

Bài 1. EJC. 3

1st Grade

50 Qs

Toán 12

Toán 12

1st Grade

42 Qs

vĩ mô chương 11

vĩ mô chương 11

5th Grade

50 Qs

Câu hỏi về Tài chính Doanh nghiệp

Câu hỏi về Tài chính Doanh nghiệp

1st Grade

44 Qs

colen4.0

colen4.0

Assessment

Quiz

Mathematics

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Như Dương

FREE Resource

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image
Câu 1. Khối tiền (cung tiền) bao gồm:_x000D_
A. Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
B. Tiền giấy và tiền kim loại_x000D_
C. Tiền mặt và dự trữ ngân hàng
D. Tiền gửi ngân hàng và dự trữ ngân hàng_x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image
Câu 2. Lượng tiền mạnh (tiền cơ sở) bao gồm:_x000D_
A. Tiền mặt mà công chúng đang nắm giữ và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng_x000D_
B. Tiền mặt mà công chúng đang nắm giữ và tiền gửi trong hệ thống ngân hàng_x000D_
C. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn_x000D_
D. Tiền gửi và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng_x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image
Câu 3. Giá trị của số nhân tiền tăng khi:_x000D_
A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ ít hơn
B. Lãi suất chiết khấu tăng_x000D_
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
D. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng _x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4. Giá trị của số nhân tiền giảm khi:_x000D_
A. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn_x000D_
B. Lãi suất chiết khấu tăng_x000D_
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm_x000D_
D. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng_x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5. Giá trị của số nhân tiền:_x000D_
A. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự tùy ý_x000D_
C. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Các câu trên đều sai _x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6. Số nhân tiền tệ kM:_x000D_
A. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ
B. Luôn mang giá trị lớn hơn 1
C. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Các câu trên đều đúng_x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7. Số nhân tiền (kM) luôn mang giá trị:_x000D_
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 1
D. 0 < kM < 1_x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?