Ôn tập HKII (phần 1)

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
V V
Used 8+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là
khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nơi ở của các loài là
địa điểm cư trú của chúng.
địa điểm sinh sản của chúng
địa điểm thích nghi của chúng.
địa điểm dinh dưỡng của chúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các loại môi trường phổ biến là
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các loại nhân tố sinh thái nào?
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C và dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C và trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là
khoảng thuận lợi của loài.
giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ
điểm gây chết giới hạn dưới.
điểm gây chết giới hạn trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là
điểm gây chết giới hạn dưới.
điểm gây chết giới hạn trên.
điểm thuận lợi.
giới hạn chịu đựng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
Quizizz Sinh

Quiz
•
12th Grade
53 questions
Sinh học nmq-)

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
ÔN TẬP Đ/S BÀI 3,4,5,_2024-2025

Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
Ronaldo sinhhhhhhhhhhh

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ôn tập HKII (phần 2)

Quiz
•
12th Grade
46 questions
bài 37

Quiz
•
12th Grade
53 questions
ôn tập cuối kì 2

Quiz
•
12th Grade - University
50 questions
Sinh GK2 12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade