586354

586354

University

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chapter 9-12

Chapter 9-12

University

71 Qs

Server, Konsola, Virtual, AD, DHCP, DNS, NAT, IIS, FTP

Server, Konsola, Virtual, AD, DHCP, DNS, NAT, IIS, FTP

7th Grade - Professional Development

72 Qs

Lesson 1 Quiz - ICT BSMT 2024-2025

Lesson 1 Quiz - ICT BSMT 2024-2025

University

72 Qs

UTS Algoritma dan Pemrograman 2025

UTS Algoritma dan Pemrograman 2025

University

70 Qs

Final Exam in ICT (BSMT IA/IB/IC)

Final Exam in ICT (BSMT IA/IB/IC)

University

69 Qs

Computing Fundamentals Prefinal Exam

Computing Fundamentals Prefinal Exam

University

66 Qs

SUBNETTING

SUBNETTING

University - Professional Development

68 Qs

NHẬP MÔN CNTT 2

NHẬP MÔN CNTT 2

University

66 Qs

586354

586354

Assessment

Quiz

Computers

University

Practice Problem

Medium

Created by

Trần Ngọc Đoàn Linh

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?

A. Nằm ở cả hai châu lục Á, Âu
B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Giáp với Thái Bình Dương
D. Giáp với Đại Tây Dương

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vào những thập niên 90 của thế kỉ XX, dân số Nga bị giảm đi chủ yếu là do

A. tỉ suất gia tăng tự nhiên âm và xuất cư nhiều.
B. tỉ suất gia tăng tự nhiên âm và nhập cư ít.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, nhập cư ít.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, nhập cư nhiều.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

ặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã vào đầu thập niên 90 của thế kỉ XX và những năm tiếp theo?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân nhiều khó khăn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là

A. có đường bờ biển dài, nhiều vùng vịnh.
B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khoáng sản không đáng kể.
D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất xu hướng già hóa dân số của Nhật Bản?

A. Dân số đông.
B. Dân số tăng chậm.
C. Tỉ lệ người già tăng nhanh.
D. Phân bố chủ yếu ở ven biển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ngành công nghiệp ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản là

A. chế tạo.
B. điện tử
C. xây dựng.
D. dệt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Diện tích của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất.
B. Thứ hai
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?