lượng tử ánh sáng, quang điện, nguyên tử Bo

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Medium
Trường 23.
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.
B. phôtôn
C. prôtôn.
D. êlectron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra
A. một nơtrôn
B. một êlectron
C. một phôtôn
D. một prôtôn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 5,14 eV.
C. 3,34 eV.
D. 2,07 eV
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm.
B. 0,20 μm.
C. 0,25 μm
D. 0,10 μm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25 : Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Quang – phát quang
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. quang - phát quang
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 27: Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục.Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu cam.
D. màu tím.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 29. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí.
B. Lỏng
C. Rắn.
D. Bán dẫn.
Similar Resources on Wayground
14 questions
Ôn ngữ văn

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Đố vui

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Trò chơi phát triển tư duy cho trẻ

Quiz
•
1st Grade
10 questions
LHC_Bài QĐHC

Quiz
•
1st Grade
10 questions
38 dữ kiện về không gian

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Cây xung quanh em

Quiz
•
1st Grade
13 questions
PHẦN 2. Câu hỏi kiểm tra về kiến thức, kĩ năng tiềng Việt của SV

Quiz
•
1st - 5th Grade
5 questions
Những Di Sản Văn Hóa

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Social Studies
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade