ĐỀ THI DỰ PHÒNG " tìm kiếm Gương mặt ấn tượng mùa 1"
Quiz
•
Education
•
1st - 5th Grade
•
Hard
Thùy Ngô Thị
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trạng ngữ trong câu: “Khi đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của đất quê” chỉ gì?
Chỉ nơi chốn
Chỉ nguyên nhân
Chỉ thời gian
Chỉ điều kiện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“ Cô mùa xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng. Đó là một cô gái dịu dàng, tươi tắn ăn mặc giống như cô Tấm trong đêm hội thử hài thuở nào...” Các từ gạch chân thuộc loại từ:
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Từ đồng nghĩa
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng gồm các từ loại chỉ toàn danh từ là:
Sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.
Sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn.
Sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.
Sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, giận dữ, nỗi buồn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng … nhớ một vùng núi non.
(Quang Huy)
- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì trong khổ thơ trên?
nhân hóa
so sánh
so sánh và nhân hóa
điệp từ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuỗi câu: “Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc cây gạo phía mặt sông lở thành hố sâu hoắm…”, câu gạch chân liên kết với câu đứng trước nó bằng:
Dùng từ ngữ nối và lặp từ ngữ.
Dùng từ ngữ nối, thay thế từ ngữ và lặp từ ngữ.
Lặp từ ngữ và thay thế từ ngữ.
Dùng từ ngữ nối và thay thế từ ngữ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng gồm các từ chỉ toàn từ láy là:
Rậm rạp, nồng nàn, no nê, hăng hắc, cong queo, lạ lùng san sẻ.
Rậm rạp. lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc, ồn ào, cong queo.
Rậm rạp, không khí, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc, ồn ào.
Rậm rạp. lạ lùng, nồng nàn, hăng hắc, san sẻ, cong queo, rơm rạ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai câu văn “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Chàng lái đò vênh mặt nhìn tôi giương đôi mắt đen láy như hai hạt rau dền lên, vẻ đầy hãnh diện” được liên kết với nhau bằng cách nào?
Thay thế từ
Dùng từ nối
Lặp từ ngữ
Cả ba cách trên
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
học từ
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Subjects and Objects in Sentences
Quiz
•
5th Grade
30 questions
ĐỀ THI CHÍNH THỨC "Tìm kiếm Gương mặt ấn tượng mùa 1"
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Đề cương Tin học lớp 3 HKI 2024-2025
Quiz
•
3rd Grade
25 questions
REVIEW KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
TỔNG HỢP KIẾN THỨC D3
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Khối 2 - Đề thi SASMO 2016
Quiz
•
2nd Grade
25 questions
231
Quiz
•
2nd Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Education
14 questions
Spookley the Square Pumpkin
Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Week 13 ELA Spiral Review
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Complex sentences
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Welcome Back Wolves/Wolves Don't Belong in Yellowstone
Quiz
•
3rd Grade
16 questions
Equivalent Fractions
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Fragments and Run-Ons
Quiz
•
4th Grade
7 questions
Ephesians 6: 10-16 Assessment
Quiz
•
1st - 5th Grade
