Nhóm 1(10a1):Năng lượng và công

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Hạnh Nguyễn Thị
Used 7+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai
Công của trọng lượng có thể có giá trị âm hay dương
Công của trọng lực không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật
Công của lực ma sát không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
Công của lực đàn hồi không phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận xét nào sau đây là đúng về công?
Công là đại lượng vô hướng
Gía trị của công không phụ thuộc vào người quan sát
Công là đại lượng có hướng
Công là đại lượng vô hướng và luôn dương
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật có khối lượng m=30 kg được kéo từ mặt đất lên đến một vị trí xác định có độ cao h=40 m.Biết gia tốc rơi tự do là g=9,8m/s².Tính công mà vật nhận được
11760 J
0 J
12833 J
19301 J
Answer explanation
Để kéo được vật lên thì P=F(P là trọng lượng của vật)
Trọng lượng của vật(Lực tác dụng lên vật) là:
P=F=m.g=30.9,8=294(N)
Vật được kéo thẳng đứng lên trên=>s=h,α=180°
Công mà vật nhận được trong quá trình kéo:
A=F.s.cos α=294.40=11760 J
Vậy công vật nhận được trong quá trình kéo là 11760J
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J.Thời gian thắp sáng bóng đèn là:
1s
10s
100s
1000s
Answer explanation
Công suất=Công∕Thời gian
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của trọng lực khi vật rơi tự do:
Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quỹ đạo.
Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.
Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi.
Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển
Answer explanation
Công của vật rơi tự do:
A=F.s=P.s=m.g.s=m.g.(h2-h1)
(Với h1 là vị trí vật bắt đầu rơi,h2 là vị trí vật rơi đến)
=>Công của trọng lực khi vật rơi tự do bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quỹ đạo(độ biến thiên độ cao)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là:
1,8.106 J
15.106 J
1,5.106 J
18.106 J
Answer explanation
Đổi v = 72 km/h = 20 m/s.
P = 60 kW = 60000 W.
s = 6 km = 6000 m.
Ô tô chạy đều, nên thời gian ô tô chạy hết quãng đường 6 km là:
t=s/v=6000/20=300s
Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là:
A = P.t = 60000.300 = 18.106 J.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 60o. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Bỏ qua ma sát. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 m là:
1275 J
750 J
1500 J
6000 J
Answer explanation
Công của lực:
A = F.s.cosα =150.10.cos600=750 J
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Năng lượng và công cơ học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cân bằng Vật rắn

Quiz
•
10th Grade
20 questions
BÀI 10-17: TRỌNG LỰC. LỰC CĂNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
PHT số 1: Năng lượng. Công cơ học

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
MOMENT LỰC

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔNTẬP KTCK2 CHƯƠNG VI.

Quiz
•
10th Grade
20 questions
10A1 CHAMPION LEAGUE PHYSICS

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Phases of Matter

Quiz
•
8th - 10th Grade